Mẫu hợp đồng kinh tế mới nhất 2024 (Có link tải)

10/01/2024
11217

Mẫu hợp đồng kinh tế được sử dụng khá phổ biến hiện nay giữa các cá nhân và tổ chức, là sự văn bản hóa việc hợp tác trong kinh tế, chẳng hạn như mua hàng hóa, trao đổi phương thức sản xuất kinh doanh. Vậy có những nội dung nào được quy định trên mẫu hợp đồng kinh tế theo quy định pháp luật Việt Nam? Tất cả thông tin sẽ được MISA AMIS cung cấp trong bài viết sau.

1. Nội dung chính của hợp đồng kinh tế cần có

Các điều khoản, nội dung chính cần có trong hợp đồng kinh tế bao gồm:

  • Đối tượng của hợp đồng kinh tế;
  • Tên gọi hợp đồng: có thể là các loại tên gọi như hợp đồng dịch vụ, hợp đồng mua bán, hợp đồng ngoại thương…;
  • Điều khoản giải quyết các tranh chấp: khi phát sinh tranh chấp (kiện tụng);
  • Ngày tháng: là thời gian và địa điểm ký kết hợp đồng;
  • Người đại diện: là người đại diện về mặt pháp lý, thường là các cá nhân có thẩm quyền ký hay cá nhân được ủy quyền;
  • Thanh toán: các phương thức thanh toán, thời hạn thanh toán, đặt cọc (nếu có), các loại chiết khấu;
  • Chủ thể hợp đồng kinh tế: cá nhân soạn thảo hợp đồng ghi rõ tên gọi của bên mua, bên bán;
  • Khách hàng hay các bên cung ứng (tên gọi doanh nghiệp, MST của doanh nghiệp và địa chỉ rõ ràng của doanh nghiệp);
  • Giao hàng: cá nhân soạn thảo hợp đồng phải ghi rõ ràng thời gian, thời điểm giao hàng, chi phí vận chuyển hàng hóa;
  • Quyền, nghĩa vụ của các bên tham gia ký kết hợp đồng: khi không thực hiện đúng như các điều khoản trong hợp đồng, cá nhân soạn thảo hợp đồng ghi rõ mức phạt khi vi phạm hợp đồng, mức bồi thường và trách nhiệm do vi phạm;
  • Địa điểm, thời hạn, cách thực hiện hợp đồng kinh tế: là thanh lý hợp đồng, bao gồm hiệu lực của hợp đồng (thời gian bắt đầu và kết thúc hiệu lực);
  • Hàng hóa: cá nhân soạn thảo hợp đồng kinh tế viết rõ ràng và chính xác: tên gọi hàng hóa; chủng loại, mẫu mã; số lượng, trọng lượng; chất lượng, kích cỡ, màu sắc; giá trị (có hoặc chưa có tính thuế); chứng từ liên quan đến hàng hóa (bảo hành, hướng dẫn sử dụng); hàng khuyến mãi, phụ kiện; dịch vụ lắp đặt, cài đặt,… (nếu có).

nội dung cần có của hợp đồng kinh tế

2. Mẫu hợp đồng kinh tế  cơ bản mới nhất hiện nay

Dưới đây là mẫu hợp đồng kinh tế trong thương mại được cập nhật mới và đầy đủ nhất theo quy định của pháp luật Việt Nam hiện hành. Doanh nghiệp có thể ấn vào chữ bên cạnh để tải: TẢI VỀ.

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

———–

HỢP ĐỒNG KINH TẾ

SỐ: ……./HĐMB

V/v Mua bán hàng hóa, cung cấp vật tư vật liệu………………………………………………………………………

– Căn cứ vào Bộ Luật dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24/11/2015;

– Căn cứ Luật Thương mại số 36/2005/QH11 do Quốc hội nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam ban hành ngày 14 tháng 6 năm 2005.

Hôm nay, ngày ……. tháng ……. năm 20…, tại trụ sở chính CÔNG TY……………………………………….

Địa chỉ:………………………………………………………………………………………………………………………………………..

A/ Đại diện bên A:

Bên mua:……………………………………………………………………………………………………

Địa chỉ trụ sở chính:………………………………………………………………………………………

MST: …………..……….Điện thoại:………………………………………………………………………….

Đại diện: (Ông/Bà) …………………………………… Chức vụ:……………………………………………….

B/ Đại diện bên B:

Bên bán:……………………………………………………………………………………………………

Địa chỉ trụ sở chính:………………………………………………………………………………………

MST: …………..……….Điện thoại:………………………………………………………………………….

Đại diện: (Ông/Bà) …………………………………… Chức vụ:……………………………………………….

Hai bên cùng nhau bàn bạc thống nhất ký kết hợp đồng kinh tế với những điều khoản sau:

Điều 1: NỘI DUNG CÔNG VIỆC

Bên B đồng ý giao cho bên A :

Số thứ tự Tên hàng Đơn vị Số lượng Đơn giá
(VNĐ)
Giá trước thuế (VNĐ) Giá sau thuế (VNĐ)
1.
2.
3.
Cộng
Bằng chữ

ĐIỀU 2: PHƯƠNG THỨC VÀ TIẾN ĐỘ THANH TOÁN

1. Phương thức thanh toán: Thanh toán tiền mặt

2. Đồng tiền thanh toán: Đồng Việt Nam

3. Tiến độ thanh toán:

+ Bên A sẽ tạm ứng cho Bên B 60% giá trị Hợp đồng trong vòng 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày Bên A nhận được đề nghị tạm ứng của Bên B.

+ Bên A sẽ thanh toán 40% giá trị khối lượng đợt giao hàng tương ứng cho Bên B trong vòng 20 (hai mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hàng hóa và hồ sơ thanh toán hợp lệ từ Bên B.

Hồ sơ thanh quyết toán bao gồm:

  • Hóa đơn thông thường hợp lệ;
  • Bảng tổng hợp khối lượng và giá trị hàng hóa được giao.
  • Biên bản giao nhận hàng hóa có xác nhận của Hai bên;
  • Giấy đề nghị thanh toán của Bên B gửi cho Bên A.
  • Biên bản nghiệm thu chất lượng sản phẩm sau thời gian bảo hành.

ĐIỀU 3. CHẤT LƯỢNG VÀ CÁC YÊU CẦU KỸ THUẬT

1. Bên B cung cấp cây theo đúng thời gian yêu cầu đã được Hai bên thống nhất. Vật tư cung cấp đúng yêu cầu tại Điều 3 của Hợp đồng.

2. Trong trường hợp cần phải thay thế bất cứ hàng hóa nào không đúng theo thỏa thuận quy định tại Điều 3 của hợp đồng thì Bên yêu cầu thay thế phải thông báo trước cho Bên kia về lý do, Bên B sẽ thay thế mặt hàng có quy cách, chất lượng, giá trị tương đương hoặc tốt hơn sản phẩm ban đầu. Mọi sự thay đổi phải được sự chấp thuận của hai bên.

ĐIỀU 4. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN A

  • Hỗ trợ và tạo điều kiện thuận lợi để Bên B hoàn thành công việc đúng thời hạn;
  • Thực hiện thanh toán đầy đủ và đúng thời hạn theo quy định của Hợp đồng kinh tế;
  • Bên A có quyền từ chối nhận hàng nếu phát hiện Bên B cung cấp hàng hóa không theo đúng thỏa thuận của Hai bên tại Điều 3, bao gồm và không loại trừ việc bảo đảm số lượng, chất lượng được Hai bên thỏa thuận;
  • Cử người giám sát việc giao nhận hàng hóa, xác nhận biên bản giao hàng hóa với số lượng, khối lượng theo thực tế hàng được giao tại thời điểm giao hàng;
  • Thực hiện đầy đủ các trách nhiệm quy định trong Hợp đồng này và các trách nhiệm khác theo quy định của pháp luật hiện hành.

ĐIỀU 5. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN B

  • Cung cấp hóa đơn tài chính hợp pháp theo quy định cho Bên A;
  • Không được chuyển nhượng Hợp đồng hoặc một phần Hợp đồng này cho một bên thứ ba khi chưa được sự đồng ý của Bên A;
  • Có trách nhiệm lập đầy đủ các hồ sơ liên quan đến việc nghiệm thu khối lượng, bàn giao, thanh toán khi Bên A yêu cầu;
  • Chịu trách nhiệm hoàn toàn và không giới hạn đối với những rủi ro xảy ra đối với hàng hóa trong quá trình vận chuyển, bốc dỡ hàng hóa cho Bên A;
  • Thực hiện đầy đủ các trách nhiệm quy định trong Hợp đồng này và các trách nhiệm khác theo quy định của pháp luật hiện hành;
  • Cam kết là chủ sở hữu hợp pháp của các hàng hóa nêu trên;
  • Bảo đảm cho Bên A được miễn trừ mọi trách nhiệm pháp lý và đảm bảo có chức năng kinh doanh ngành nghề theo quy định pháp luật;
  • Chịu trách nhiệm hoàn toàn và không giới hạn những tai nạn lao động xảy ra trong quá trình thực hiện công việc của Bên B cho đến khi hàng hóa bàn giao cho Bên A;
  • Bên B cam kết cung cấp hàng hóa đáp ứng được đầy đủ các yêu cầu theo quy định tại Điều 3 của Hợp đồng. Trong quá trình bàn giao hàng hóa dưới sự xác nhận của hai bên, nếu phát hiện bên B cung cấp hàng hóa không đáp ứng được các yêu cầu về chất lượng, thì bên B sẽ có trách nhiệm thay thế bằng hàng mới 100% và phải đáp ứng được đầy đủ các yêu cầu mà không tính thêm chi phí phát sinh.

ĐIỀU 6. BẤT KHẢ KHÁNG

Khi có sự cố xảy ra, bên bị ảnh hưởng bởi trường hợp bất khả kháng cũng phải có nghĩa vụ thông báo cho bên kia về sự kiện bất khả kháng xảy ra trong vòng 07 (bảy) ngày kể từ ngày xảy ra sự kiện bất khả kháng. Sự kiện bất khả kháng là sự kiện xảy ra mang tính khách quan và nằm ngoài tầm kiểm soát của các bên như động đất, bão, lũ lụt, lốc, sóng thần, lở đất, hỏa hoạn, chiến tranh hoặc có nguy cơ xảy ra chiến tranh,… và các thảm họa khác chưa lường hết được, sự thay đổi chính sách hoặc ngăn cấm của cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam.

ĐIỀU 7. VI PHẠM VÀ XỬ LÝ VI PHẠM

1. Trường hợp Bên A quá hạn thanh toán theo quy định tại Khoản 4.3 Điều 4 của Hợp đồng kinh tế thì Bên A phải chịu thêm lãi suất tính theo mức lãi suất cho vay có kỳ hạn 12 tháng của Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) quy định tại thời điểm chậm thanh toán, tính trên số tiền và thời gian chậm thanh toán.

2. Nếu Bên B chậm giao hàng so với tiến độ nêu tại khoản 2.1 Điều 2 thì Bên B phải chịu phạt với số tiền tương ứng 0,2% (không phẩy hai phần trăm) giá trị Hợp đồng tính trên 01 (một) ngày chậm trễ giao hàng.

ĐIỀU 8. ĐIỀU KHOẢN CHUNG

  • Khi hai bên đã thực hiện đầy đủ các điều khoản quy định trong hợp đồng thì hợp đồng này mặc nhiên được thanh lý.
  • Các Bên, đại diện của các Bên cam kết thực hiện nghiêm chỉnh các nội dung, điều khoản đã thỏa thuận trong Hợp đồng; không Bên nào được đơn phương sửa đổi nội dung Hợp đồng. Mọi bổ sung, sửa đổi các điều khoản của Hợp đồng phải được Hai bên thống nhất bằng văn bản hoặc Phụ lục Hợp đồng.
  • Hợp đồng có hiệu lực từ ngày ký và được lập thành 02 (hai) bản, Bên A giữ 01 (một) bản, Bên B giữ 01 (một) bản có giá trị pháp lý như nhau.
  • Đồng thời trong thời gian tranh chấp đang được giải quyết thì Các bên phải tiếp tục thực hiện nghĩa vụ của mình theo Hợp đồng này – ngoại trừ vấn đề đang tranh chấp.
  • Nếu trong quá trình thực hiện Hợp đồng có khó khăn, trở ngại thì Hai bên bàn bạc giải quyết trên tinh thần hợp tác và tôn trọng. Trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày phát sinh tranh chấp, nếu Hai bên không đạt được thỏa thuận thì Hai bên thống nhất đưa vụ việc ra Tòa án nhân dân có thẩm quyền giải quyết.
ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B
(Ký, họ tên và đóng dấu (nếu có) (Ký, họ tên và đóng dấu (nếu có)

Một số hợp đồng kinh tế chuyên dụng phổ biến khác

3. Lưu ý khi soản thảo hợp đồng kinh tế

lưu ý khi soạn thảo hợp đồng kinh tế

Trong quá trình soạn thảo hợp đồng kinh tế, có một số vấn đề sau mà doanh nghiệp cần lưu ý:

04 Lưu ý khi soạn thảo hợp đồng kinh tế
✅Tên gọi hợp đồng

Sử dụng đúng tên loại hợp đồng ký kết. Ví dụ: Hợp đồng mua bán hàng hóa, Hợp đồng kinh tế xây dựng….

Không nên sử dụng tên hợp đồng trong kinh doanh thương mại là “Hợp đồng kinh tế”, bởi vì về mặt pháp lý không còn tồn tại khái niệm “hợp đồng kinh tế”.

✅Hình thức hợp đồng Khi soạn thảo hợp đồng kinh tế cần tuân theo đúng quy cách, quy định của pháp luật về các nội dung trong hợp đồng như: tên hợp đồng, thông tin bên bán, bên mua, điều khoản hợp đồng, chữ ký các bên.
✅Căn cứ và cơ sở pháp lý Xác định đúng bộ luật điều chỉnh các nội dung trong hợp đồng. Ví dụ: nếu là hợp đồng mua bán hàng hóa, thì chịu sự điều chỉnh của Bộ luật Dân sự, Luật Thương mại, Luật Đầu tư, Luật Doanh nghiệp…
✅Ngôn ngữ và trình bày Sử dụng từ ngữ chuẩn chỉnh, rõ ràng, đúng chính tả, tránh dùng từ đa nghĩa dễ gây hiểu lầm cho người đọc.

Trên đây là các thông tin quan trọng mà Doanh nghiệp cần biết về mẫu hợp đồng kinh tế. Bên cạnh đó, trong nền kinh tế số như hiện nay, phần mềm hợp đồng điện tử hỗ trợ ký kế từ xa đang dần trở thành phương thức được nhiều doanh nghiệp lựa chọn thay thế cho hợp đồng giấy truyền thống bởi một số lợi ích đáng kể như:

  • Tiết kiệm được tới 90% thời gian ký kết
  • Tiết kiệm 85% chi phí
  • Đảm bảo giá trị pháp lý theo pháp luật quy định
  • Đảm bảo tiến độ ký kết ngay trong đại dịch Covid 19

hợp đồng kinh tế điện tử

MISA tự hào là đơn vị cung cấp phần mềm hợp đồng điện tử AMIS WeSign tiên phong và uy tín nhất, hỗ trợ đắc lực cho các doanh nghiệp. Nếu muốn tìm hiểu rõ hơn về giải pháp hỗ trợ ký kết hợp đồng điện tử ưu việt này, doanh nghiệp hãy click ngay vào nút dưới đây để đến với bài viết.

Tìm hiểu thêm về phần mềm AMIS WeSign

Ngoài ra, bạn cũng có thể để lại thông tin trong biểu mẫu bên dưới để được tư vấn trực tiếp. Bộ phận tư vấn của MISA sẽ liên hệ trong thời gian sớm nhất.


Lưu ý: Những thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo và không thể thay thế được ý kiến chuyên gia. Bạn đọc vẫn cần tham khảo chuyên gia để có được ý kiến tư vấn chính xác nhất khi đưa ra quyết định.

Xem thêm các nội dung liên quan

Loading

Đánh giá bài viết
[Tổng số: 0 Trung bình: 0]
Mr. Trịnh Văn Biển
Tác giả
GĐ Chuyển Đổi Số MISA
Chủ đề liên quan
Bài viết liên quan
Xem tất cả