Hợp đồng thương mại tiếng Anh và những điều cần biết

13/04/2022
3939

Hợp đồng thương mại tiếng Anh là một trong những chủ đề nhận được sự quan tâm hàng đầu của các doanh nghiệp hoạt động trong môi trường quốc tế. Một sai sót dù chỉ là rất nhỏ trong hợp đồng thương mại tiếng Anh cũng có thể gây ra những bất lợi kinh tế lớn đối với doanh nghiệp.

Vậy một hợp đồng thương mại chuẩn bằng tiếng Anh được viết như thế nào? Mời doanh nghiệp tìm lời giải đáp trong bài viết sau đây của MISA AMIS.

I. Hợp đồng thương mại được hiểu như thế nào?

hợp đồng thương mại tiếng Anh là gì

Hợp đồng thương mại là sự thỏa thuận giữa các chủ thể kinh doanh (ít nhất một trong các bên phải có tư cách thương nhân) nhằm xác lập, thay đổi, chấm dứt quyền và nghĩa vụ của các bên trong việc thực hiện hoạt động thương mại. Hợp đồng thương mại được điều chỉnh bởi Luật thương mại 2005 và Bộ luật Dân sự.

Theo Điều 1 Luật thương mại 2005 các hoạt động thương mại ở đây được xác định gồm: hoạt động thương mại thực hiện trên lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; hoạt động thương mại thực hiện ngoài lãnh thổ Việt Nam trong trường hợp các bên thỏa thuận chọn áp dụng Luật này hoặc Luật nước ngoài, điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.

>>> Xem thêm: Hợp đồng thương mại là gì? Đặc điểm pháp lý của hợp đồng thương mại

II. Hợp đồng thương mại tiếng Anh là gì?

Hợp đồng thương mại trong tiếng Anh được gọi là “Commercial Contract”. Commercial Contract cũng được chia thành nhiều loại khác nhau. Sau đây là 03 loại thường gặp nhất:

– Purchase Contract/Agreement – Hợp đồng mua hàng

– Sale Contract/Agreement – Hợp đồng bán hàng

– Service Contract/Agreement – Hợp đồng dịch vụ

III. Hợp đồng thương mại tiếng Anh có hợp pháp không?

hợp đồng thương mại tiếng Anh

Hiện nay, Luật thương mại 2005 và Bộ luật Dân sự 2015 là hai luật quan trọng đang trực tiếp điều chỉnh hợp đồng thương mại. Trong hai luật này, không có bất kỳ quy định nào quy định về ngôn ngữ hợp đồng hoặc yêu cầu hợp đồng, giao dịch bắt buộc phải được trình bày bằng tiếng Việt.

Do đó, dựa trên nguyên tắc dân sự “các bên được làm những gì pháp luật không cấm” và tự do thỏa thuận trong thương mại thì các bên được quyền tự do lựa chọn ngôn ngữ ký kết và diễn đạt điều kiện thỏa thuận trong hợp đồng thương mại. Nghĩa là các bên có thể không cần phải có bản hợp đồng tiếng Việt, hợp đồng bằng ngôn ngữ khác vẫn có giá trị ràng buộc giữa các bên.

Như vậy, hợp đồng thương mại bằng tiếng Anh mang tính hợp pháp và các bên có thể tự do thỏa thuận các điều khoản trong hợp đồng, miễn là các điều khoản đó không vi phạm pháp luật và không trái với đạo đức xã hội.

IV. Cấu trúc chuẩn trong hợp đồng thương mại tiếng Anh

hợp đồng thương mại tiếng Anh

Các mẫu hợp đồng thương mại thường sẽ tham chiếu các bộ luật thương mại quốc tế khác nhau và thỏa thuận giữa 2 bên, nên rất khó để có được một mẫu hợp đồng thương mại tiếng Anh chuẩn xác cho tất cả các giao dịch. Nhưng nhìn chung, cấu trúc mẫu hợp đồng thương mại tiếng Anh thường gồm có các phần sau:

Cấu trúc trong hợp đồng thương mại tiếng Anh
Phần mở đầu – Heading
  • Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam: Socialist Republic Of Vietnam
  • Độc lập – Tự do – Hạnh phúc: Independence – Freedom – Happiness
  • Tên gọi hợp đồng – Name of contract: Thông thường sẽ gồm tên hợp đồng kết hợp với loại hình hợp đồng. Ví dụ như residential real estate purchase contract thì residential real estate (bất động sản nhà ở) là tên hợp đồng và purchase contract (hợp đồng mua hàng) là loại hình hợp đồng.Số hiệu hợp đồng: No.
  • Luật áp dụng – Applicable law: Căn cứ vào….có hiệu lực ngày…. – Pursuant to…..with the effect from ….
    Ngày ký kết: Today, dated … … … , at ………………………
Các bên tham gia hợp đồng – Parties to the contract
  • Bên A – Party A và bên B – Party B
  • Địa chỉ – Address
  • Mã số thuế – Tax code
  • Tài khoản – Account No.
  • Người đại diện – Represented by
  • Chức vụ – Position
Các điều khoản thực thi – Operative provisions
  • Đây là phần nêu ra các điều khoản có hiệu lực trong hợp đồng, bao gồm các mục như:
  • Các điều khoản định nghĩa – Definition Terms:
  • Tên hàng – Name of goods
  • Số lượng – Quantity
  • Giá cả – Price
  • Thời gian – Time of delivery
  • Địa điểm – Place of delivery
  • Phương thức giao nhận – Method of delivery
  • Chứng từ yêu cầu – Documents required
  • Các điều khoản thanh toán – Payment Terms:
  • Giá trị thanh toán – Total payment
  • Hình thức thanh toán – Method of payment
  • Các điều khoản chung – General terms:
  • Điều khoản về quyền sở hữu – Ownership terms
  • Điều khoản nghĩa vụ – Obligation terms
  • Điều khoản ngôn ngữ – Language terms
  • Điều khoản hiệu lực từng phần – Severability terms
  • Điều khoản bảo hành – Warranties terms
  • Điều khoản hạn chế và miễn trách nhiệm – Limitation and disclaimer terms
  • Điều khoản kết thúc hợp đồng – Contract termination terms
Một số cụm từ thường gặp trong hợp đồng
  • Warranties and conditions – Bảo hành và các điều kiện kèm theo
  • Start from scratch – Bắt đầu từ đầu
  • Draft a contract – Soạn thảo hợp đồng
  • Force Majeure Clause – Điều khoản bất khả kháng
  • Sign a contract – ký hợp đồng
  • Cancel a contract – hủy hợp đồng
  • Renew a contract – gia hạn hợp đồng
  • Terminate a contract – chấm dứt hợp đồng
  • Draft a contract – soạn thảo hợp đồng
  • Extend the deadline – kéo dài hạn cuối
  • Push back the deadline – đẩy lùi hạn cuối
  • Take effect – có hiệu lực
  • Take steps/actions – có động thái
  • Penalty fees – Phí phạt
  • Modify/ change – thay đổi
  • Power/ authority – quyền hạn
  • Suspend a contract : Tạm ngừng hợp đồng
  • Blind oneself by contract – Cam kết bằng hợp đồng
  • Cancel a contract – Hủy bỏ hợp đồng
  • Draw up a contract – Lập một hợp đồng
  • Enter into a contract – Xác nhận vào một hợp đồng
  • Renew a contract – Tái ký hợp đồng
  • Sign a contract – Ký hợp đồng

V. Mẫu hợp đồng thương mại tiếng Anh mới cập nhật 2022

Dưới đây là mẫu hợp đồng thương mại tiếng Anh được soạn thảo theo đúng quy định hiện hành để doanh nghiệp có thể tham khảo và sử dụng trong kinh doanh. Mời doanh nghiệp nhấn vào chữ bên cạnh để: TẢI VỀ.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Independence – Freedom – Happiness
==== * ====

HỢP ĐỒNG MUA BÁN
PURCHASE AND SALE CONTRACT
Số: …. /SV/ HĐMB
No.: …. /SV/ HDMB

– Căn cứ vào Luật Thương mại có hiệu lực ngày 01/01/2006.
– Pursuant to the Commercial Law with the effect from 01 January 2006.
– Căn cứ vào Luật Dân sự có hiệu lực ngày 01/01/2006.
– Pursuant to the Civil Code with the effect from 01 January 2006.

Hôm nay, ngày … tháng … năm ……, tại ……………….., Chúng tôi gồm
Today, dated … … …… , at ………………………, we are:

I- BÊN MUA (Sau đây gọi tắt là Bên A):

I- BUYER (Hereinafter referred to as Party A):

Địa chỉ: ………………..
Address: ………………..
Mã số thuế: ………………………
Tax code: ………………………
Tài khoản: ………………………
Account No.: ………………………
Do Ông: ……………………… làm đại diện
Represented by: ………………………
Chức vụ: ………………..
Position: ………………..

I- BÊN BÁN (Sau đây gọi tắt là Bên B):

II- SELLER (Hereinafter referred to as Party B):

Địa chỉ: ………………..
Address: ………………..
Mã số thuế: ………………………
Tax code: ………………………
Tài khoản: ………………………
Account No.: ………………………
Do Ông: ……………………… làm đại diện
Represented by: ………………………
Chức vụ: ………………..
Position: ………………..

Sau khi thỏa thuận, Bên A đồng ý mua, bên B đồng ý bán sản phẩm may mặc, được quy định tại các điều khoản cụ thể như sau:
After discussion, Party A agrees to buy and Party B agrees to sell garment product with the terms and conditions as follows:

ĐIỀU 1: TÊN HÀNG – SỐ LƯỢNG – GIÁ CẢ
ARTICLE 1: NAME OF GOODS – QUANTITY – PRICE

Bên A thiết kế mẫu sản phẩm gửi cho bên B, bên B chào vải theo đúng yêu cầu chất liệu vải của bên A đã yêu cầu và bên A ký xác nhận mẫu vải sử dụng để may sản phẩm cho bên B, làm căn cứ để sản xuất theo mẫu của bên A.
Party A shall design the product sample and send it to Party B. Party B shall offer the fabrics as required by Party A and Party A shall sign the fabric sample to be used to make the product for Party B as a basis for production according to the sample of Party A.

Bên B chịu trách nhiệm hoàn toàn về quy cách chất lượng hàng hóa – được căn cứ theo mẫu đã chào nêu trên. Bên A được quyền thông báo bằng văn bản cho Bên B về số lượng sản phẩm không đạt chất lượng (nếu có: như bị loang màu, thiếu sợi, bẩn…), và hai bên cùng bàn bạc giải pháp xử lý phù hợp và hiệu quả nhất (như sửa chữa, đổi, trả…).
Party B shall be fully responsible for the specification and quality of goods – based on the sample mentioned above. Party A shall have the right to notify Party B in writing of the quantity of products which fail to meet quality requirements (if any, such as patchy color, lack of fiber, dirty cloth, etc.), and the two parties shall discuss to find the most appropriate and effective solution (such as repair, exchange, return, etc.).

ĐIỀU 2: Thời gian – Địa điểm – Phương Thức giao nhận
ARTICLE 2: Time – Location – Method of delivery

Thời gian giao hàng: Bên B giao hàng cho bên A đúng 30 ngày kể từ ngày cả 2 bên ký xác nhận mẫu đối (sản phẩm đã đóng gói bao bì).
Time of delivery: Party B shall deliver goods to Party A within 30 days from the date on which the parties sign the reference sample (packaged products).

Địa điểm và phương thức giao nhận: Bên B giao hàng cho Bên A tại Cảng xuất hàng Hồ Chí Minh theo điều kiện FOB.
Place and method of delivery: Party B shall deliver goods to Party A at Ho Chi Minh Port according to FOB conditions.

Chứng từ vận chuyển yêu cầu cho mỗi đợt giao hàng
Hoá đơn GTGT: 01 bản chính
Phiếu đóng gói: 01 bản chính và 02 bản photo
Shipping documents required for each shipment
Vat invoice: 01 original
Packing list: 01 original and 02 copies

ĐIỀU 3: Thanh toán
ARTICLE 3: Payment

Thanh toán bằng chuyển khoản được chia làm 02 đợt:
Payment shall be made by bank transfer in 02 installments:

Đợt 1: Bên A thanh toán cho bên B 50% tổng giá trị hợp đồng sau khi Hợp đồng được ký.
1st installment: Party A shall pay 50% of the total contract value to Party B after the contract is signed.

Đợt 2: Bên A thanh toán cho bên B số tiền 50% tổng giá trị hợp đồng còn lại ngay trước khi xuất hàng.
2nd installment: Party A shall pay the remaining 50% of the total contract value to Party B just before delivery.

ĐIỀU 4: Điều khoản chung
ARTICLE 4: General terms

Các tranh chấp phát sinh từ hoặc có liên quan đến hợp đồng này, sẽ được các bên thương lượng giải quyết trên tinh thần hợp tác trong thời hạn 01 tháng kể từ ngày phát sinh tranh chấp. Sau thời gian đó nếu giải quyết qua thương lượng không thoả mãn yêu cầu các bên, thì các bên có quyền khởi kiện tại Tòa án nhân dân có thẩm quyền theo quy định của pháp luật để giải quyết vụ việc. Quyết định của Toà án là cuối cùng, buộc các bên phải thực hiện.
Any dispute arising out of or in connection with this contract shall be settled by the parties in a spirit of cooperation within 01 month from the date on which the dispute arises. After that, if no agreement can be reached by the parties, either party shall have the right to refer the dispute to the competent People’s Court in accordance with the provisions of law for settlement. The decision of the court shall be final and binding on the parties.

Hợp đồng được lập thành 02 bản, mỗi bên giữ 01 bản có giá trị pháp lý như nhau để thực hiện.
This contract is made in 02 original copies. Each party keeps 01 copy with equal legality for implementation.

Hợp đồng sau khi được hai bên thực hiện, nếu không có khiếu nại hoặc tranh chấp, xem như đã được thanh lý.
The contract, after the implementation of the two parties, if there are no complaints or disputes, shall be deemed liquidated.

ĐẠI DIỆN BÊN A

REPRESENTATIVE OF PARTY B

ĐẠI DIỆN BÊN B

REPRESENTATIVE OF PARTY B

 

Trên đây là các thông tin quan trọng mà Doanh nghiệp cần biết về hợp đồng thương mại tiếng Anh. Bên cạnh đó, trong nền kinh tế số như hiện nay, phần mềm hỗ trợ ký hợp đồng thương mại tiếng Anh đang dần trở thành phương thức được nhiều doanh nghiệp lựa chọn thay thế cho hợp đồng giấy truyền thống bởi một số lợi ích đáng kể như:

  • Tiết kiệm được tới 90% thời gian ký kết
  • Tiết kiệm 85% chi phí
  • Đảm bảo giá trị pháp lý theo pháp luật quy định
  • Đảm bảo tiến độ ký kết ngay trong đại dịch Covid 19

AMIS WeSign 1

MISA tự hào là đơn vị cung cấp nền tảng hợp đồng điện tử AMIS WeSign tiên phong và uy tín nhất, hỗ trợ đắc lực cho các doanh nghiệp. Nếu muốn tìm hiểu rõ hơn về giải pháp hỗ trợ ký kết hợp đồng điện tử ưu việt này, doanh nghiệp hãy click ngay vào nút dưới đây để đến với bài viết.

Tìm hiểu thêm về phần mềm AMIS WeSign

Ngoài ra, bạn cũng có thể để lại thông tin trong biểu mẫu bên dưới để được tư vấn trực tiếp. Bộ phận tư vấn của MISA sẽ liên hệ trong thời gian sớm nhất.


 

 

Luật sư Nguyễn Xuân Nhất

Các thông tin trong bài viết được tham khảo từ Luật sư Nguyễn Xuân Nhất.

Tôi là luật sư Nguyễn Xuân Nhất. Tôi tốt nghiệp chuyên ngành luật tổng hợp và có hơn 5 năm kinh nghiệm tư vấn cho các doanh nghiệp về lĩnh vực luật dân sự, luật lao động, luật kinh tế.

 

Xem thêm các nội dung liên quan

>>> Hợp đồng thương mại vô hiệu khi nào? Hệ quả pháp lý xảy ra

>>> Chế tài bồi thường thiệt hại trong luật thương mại

>>> Vi phạm hợp đồng thương mại và các biện pháp xử lý

>>> Các điều khoản trong hợp đồng thương mại theo quy định hiện hành

>>> Điều kiện có hiệu lực của hợp đồng thương mại được quy định thế nào

Lưu ý: Những thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo và không thể thay thế được ý kiến chuyên gia. Bạn đọc vẫn cần tham khảo chuyên gia để có được ý kiến tư vấn chính xác nhất khi đưa ra quyết định.

Loading

Đánh giá bài viết
[Tổng số: 0 Trung bình: 0]
Mr. Trịnh Văn Biển
Tác giả
GĐ Chuyển Đổi Số MISA
Chủ đề liên quan
Bài viết liên quan
Xem tất cả