Marketing – bán hàng Giải pháp CRM Báo cáo Thống kê độ phủ khách hàng theo thị trường
MISA AMIS CRM giúp quản lý thông tin khách hàng tập trung, xây dựng quy trình bán hàng chuyên nghiệp, quản lý & giám sát đội ngũ sale, liên thông dữ liệu với phần mềm Kế toán giúp doanh nghiệp chăm sóc khách hàng tốt hơn, quản lý đội ngũ hiệu quả, tối ưu hoạt động bán hàng và bứt phá doanh thu.

1. Mục đích của báo cáo

Giúp Quản lý, Giám đốc nắm được số lượng khách hàng trên các thị trường để đưa ra chính sách kinh doanh kịp thời.

2. Thao tác với báo cáo

Để xem báo cáo này, anh/chị thực hiện theo 2 bước sau:

Bước 1: Đăng nhập vào AMIS CRM, vào Báo cáo/Khách hàng/Thống kê độ phủ khách hàng theo thị trường

Bước 2: Chọn tham số báo cáo theo đơn vị, thời gian, địa bàn… cần xem, nhấn Áp dụng

Cách thức lấy số liệu các chỉ tiêu trên báo cáo:

  • Thị trường:
    • Nếu trong tham số Tỉnh/Thành phố, Quận/Huyện không chọn thì hiển thị danh sách Tỉnh/Thành phố thuộc Quốc gia đã chọn và giá trị Không chọn (lấy lên các bản ghi không chọn Tỉnh/Thành phố).
    • Nếu trong tham số Tỉnh/Thành phố có chọn, Quận/Huyện không chọn thì hiển thị danh sách Quận/Huyện thuộc Tỉnh/Thành phố đã chọn và giá trị Không chọn (lấy lên các bản ghi có Tỉnh/Thành phố là giá trị được chọn, không chọn Quận/Huyện).
    • Nếu trong tham số Tỉnh/Thành phố có chọn, Quận/Huyện có chọn thì hiển thị danh sách Phường/Xã thuộc Tỉnh/Thành phố, Quận/Huyện đã chọn và giá trị Không chọn (lấy lên các bản ghi có Tỉnh/Thành phố, Quận/Huyện là giá trị được chọn, không chọn Phường/Xã).
  • SL KH phụ trách: là tổng số lượng Khách hàng thỏa mãn các điều kiện tham số được chọn, đồng thời có Địa chỉ (Quốc gia, Tỉnh/Thành phố, Quận/Huyện, Phường/Xã) thỏa mãn điều kiện tham số và tương ứng của dòng
  • SL KH tương tác: là tổng số lượng Khách hàng được tạo mới hoặc có phát sinh tương tác trong kỳ.

Trong đó:

– Khách hàng được tạo mới trong kỳ là Khách hàng thỏa mãn tương tự cột SL KH phụ trách, đồng thời có Ngày tạo nằm trong khoảng thời gian tham số

– Khách hàng có phát sinh tương tác trong kỳ là Khách hàng thỏa mãn tương tự cột SL KH phụ trách (không tính tham số Dữ liệu); đồng thời được gắn tới các Hoạt động, Cơ hội, Báo giá, Đơn hàng, Hóa đơn, Trả lại hàng bán, Thẻ tư vấn, Thẻ chăm sóc, SMS thỏa mãn tham số Dữ liệu và có Ngày tạo nằm trong khoảng thời gian tham số

(Nếu Khách hàng vừa được tạo mới trong kỳ, vừa có phát sinh tương tác trong kỳ thì hệ thống chỉ tính số lượng là 1)

  • SL KH cũ tương tác: là tổng số lượng Khách hàng thỏa mãn điều kiện tại cột SL KH tương tác, đồng thời có Ngày tạo nhỏ hơn Từ ngày được chọn ở tham số
  • SL KH tạo mới: là tổng số lượng Khách hàng thỏa mãn điều kiện tại cột SL KH tương tác, đồng thời có Ngày tạo nằm trong khoảng thời gian tham số
  • SL KH đã bán: là tổng số lượng Khách hàng thỏa mãn điều kiện tại cột SL KH phụ trách, đồng thời được gắn tới Đơn hàng thỏa mãn điều kiện Loại hàng hóa, Tình trạng ghi DS, Thống kê theo
  • SL KH bán trong kỳ: là tổng số lượng Khách hàng thỏa mãn tương tự cột SL KH phụ trách (không tính tham số Dữ liệu); đồng thời được gắn tới Đơn hàng thỏa mãn điều kiện tham số Dữ liệu, Loại hàng hóa, Tình trạng ghi DS, Thống kê theo và có Ngày ghi sổ nằm trong khoảng thời gian tham số
  • SL KH cũ bán trong kỳ: là tổng số lượng Khách hàng thỏa mãn tương tự cột SL KH bán trong kỳ, đồng thời có Ngày tạo nhỏ hơn Từ ngày được chọn ở tham số
  • SL KH mới bán trong kỳ: là tổng số lượng Khách hàng thỏa mãn tương tự cột SL KH bán trong kỳ, đồng thời có Ngày tạo nằm trong khoảng thời gian tham số
  • Tỷ lệ đã bán so với SL phụ trách = (SL KH đã bán / SL KH phụ trách) *100%
  • Tỷ lệ bán so với SL tương tác = (SL KH bán trong kỳ / SL KH tương tác) *100%
  • Tỷ lệ KH cũ bán = (SL KH cũ bán trong kỳ / SL KH cũ tương tác) *100%
  • Tỷ lệ KH mới bán = (SL KH mới bán trong kỳ / SL KH tạo mới) *100%
  • SL đơn hàng: là tổng số lượng Đơn hàng có Khách hàng thỏa mãn tương tự cột SL KH phụ trách (không tính tham số Dữ liệu); đồng thời Đơn hàng thỏa mãn điều kiện tham số Dữ liệu, Loại hàng hóa, Tình trạng ghi DS, Thống kê theo và có Ngày ghi sổ nằm trong khoảng thời gian tham số
  • SL ĐH của KH cũ: là tổng số lượng Đơn hàng thỏa mãn tương tự cột SL đơn hàng, đồng thời Khách hàng có Ngày tạo nhỏ hơn Từ ngày được chọn ở tham số
  • SL ĐH của KH mới: là tổng số lượng Đơn hàng thỏa mãn tương tự cột SL đơn hàng, đồng thời Khách hàng có Ngày tạo nằm trong khoảng thời gian tham số
  • Doanh số bán: là tổng tiền của các dòng hàng hóa của Đơn hàng có hàng hóa thỏa mãn tham số Loại hàng hóa, và Đơn hàng thỏa mãn tương tự cột SL Đơn hàng
  • Doanh số bán của KH cũ: là tổng tiền của các dòng hàng hóa của Đơn hàng có hàng hóa thỏa mãn tham số Loại hàng hóa, và Đơn hàng thỏa mãn tương tự cột SL Đơn hàng, đồng thời Khách hàng có Ngày tạo nhỏ hơn Từ ngày được chọn ở tham số
  • Doanh số trả lại: là tổng tiền của các dòng hàng hóa của Trả lại hàng bán có hàng hóa thỏa mãn tham số Loại hàng hóa và Trả lại hàng bán thỏa mãn điều kiện tham số Dữ liệu, Tình trạng ghi DS, Thống kê theo, có Ngày đề nghị nằm trong khoảng thời gian tham số, có Khách hàng thỏa mãn điều kiện tương tự cột SL KH phụ trách (không tính tham số Dữ liệu)
  • Doanh số trả lại của KH cũ: là tổng tiền của các dòng hàng hóa của Trả lại hàng bán có hàng hóa thỏa mãn tham số Loại hàng hóa và Trả lại hàng bán thỏa mãn điều kiện tham số Dữ liệu, Tình trạng ghi DS, Thống kê theo, có Ngày đề nghị nằm trong khoảng thời gian tham số, có Khách hàng thỏa mãn điều kiện tương tự cột SL KH phụ trách (không tính tham số Dữ liệu) và đồng thời Khách hàng có Ngày tạo nhỏ hơn Từ ngày được chọn ở tham số
  • Doanh số trả lại của KH cũ: là tổng tiền của các dòng hàng hóa của Trả lại hàng bán có hàng hóa thỏa mãn tham số Loại hàng hóa và Trả lại hàng bán thỏa mãn điều kiện tham số Dữ liệu, Tình trạng ghi DS, Thống kê theo, có Ngày đề nghị nằm trong khoảng thời gian tham số, có Khách hàng thỏa mãn điều kiện tương tự cột SL KH phụ trách (không tính tham số Dữ liệu) và đồng thời Khách hàng có Ngày tạo nằm trong khoảng thời gian tham số
  • Doanh số = Doanh số bán – Doanh số trả lại
  • Doanh số của KH cũ = Doanh số bán của KH cũ – Doanh số trả lại của KH cũ
  • Doanh số của KH mới = Doanh số bán của KH mới – Doanh số trả lại của KH mới

Để xem báo cáo ở dạng biểu đồ, nhấn Hiện biểu đồ.

Lưu ý: Chỉ xem được báo cáo ở dạng biểu đồ khi chọn tham số Quốc gia là Việt Nam, không chọn tham số Tỉnh/Thành phố, Quận/Huyện.

Nhấn biểu tượngvà chọn tiêu chí ở biểu đồ để xem dữ liệu biểu đồ.

MISA AMIS CRM – Giải pháp quản lý bán hàng toàn diện

MISA AMIS CRM giúp quản lý thông tin khách hàng tập trung, xây dựng quy trình bán hàng chuyên nghiệp, quản lý & giám sát đội ngũ sale, liên thông dữ liệu với phần mềm Kế toán giúp doanh nghiệp chăm sóc khách hàng tốt hơn, quản lý đội ngũ hiệu quả, tối ưu hoạt động bán hàng và bứt phá doanh thu.

ĐĂNG KÝ NHẬN TÀI KHOẢN TRẢI NGHIỆM MISA AMIS CRM MIỄN PHÍ 14 NGÀY SỬ DỤNG

Dùng ngay miễn phí

Loading

Đánh giá bài viết
[Tổng số: 1 Trung bình: 5]