Danh mục Bảng hệ thống tài khoản kế toán 2024 đầy đủ, chi tiết

07/01/2022
8983

Tài khoản kế toán là yếu tố cốt lõi, đóng vai trò thiết yếu trong hoạt động kế toán tại doanh nghiệp. Việc hiểu rõ và sử dụng hệ thống tài khoản này một cách chính xác sẽ giúp kế toán viên quản lý hiệu quả các nghiệp vụ phát sinh theo từng đối tượng cụ thể.

1. Bảng hệ thống tài khoản kế toán là gì?

Hiện tại, pháp luật chưa đưa ra định nghĩa chính thức về hệ thống tài khoản kế toán. Tuy nhiên, có thể hiểu bảng tài khoản kế toán là tập hợp các tài khoản kế toán được sử dụng để ghi nhận và phản ánh tình trạng cũng như sự biến động của các đối tượng hạch toán kế toán.

Tại Việt Nam, hệ thống tài khoản kế toán hiện hành được ký hiệu bằng chữ số và áp dụng cho tất cả các doanh nghiệp. Cụ thể:

  • Chữ số đầu tiên trong mã tài khoản: Đại diện cho loại tài khoản.
  • Hai chữ số đầu: Xác định nhóm tài khoản. Ví dụ: Tài khoản 11xx thuộc nhóm “Tiền mặt”.
  • Chữ số thứ ba: Biểu thị tài khoản cấp 1 trong nhóm đó. Ví dụ: Tài khoản 155 là “Thành phẩm”.
  • Chữ số thứ tư (nếu có): Đại diện cho tài khoản cấp 2 thuộc tài khoản cấp 1. Ví dụ: Tài khoản 1111 là “Tiền Việt Nam”.

2. Các loại tài khoản kế toán trong hệ thống

Hệ thống tài khoản kế toán bao gồm 10 loại chính:

  • Loại 1: Tài sản ngắn hạn
  • Loại 2: Tài sản dài hạn
  • Loại 3: Nợ phải trả
  • Loại 4: Vốn chủ sở hữu
  • Loại 5: Doanh thu
  • Loại 6: Chi phí sản xuất và kinh doanh
  • Loại 7: Thu nhập khác
  • Loại 8: Chi phí khác
  • Loại 9: Xác định kết quả kinh doanh
  • Loại 0: Tài khoản ngoài bảng

Các tài khoản trong mỗi loại được thiết kế theo cấu trúc phân cấp, bao gồm tài khoản cấp 1, cấp 2, và cấp 3 để phù hợp với nhu cầu quản lý chi tiết.

3. Danh sách hệ thống bảng tài khoản kế toán Việt Nam

Tại Việt Nam, doanh nghiệp thực hiện theo các quy định về hệ thống tài khoản kế toán được hướng dẫn trong các thông tư do Bộ Tài chính ban hành. Dưới đây là các bảng hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư tương ứng với từng đối tượng sử dụng:

Hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư Đối tượng sử dụng
Bảng tài khoản theo thông tư 200/2014/TT-BTC Áp dụng rộng rãi cho hầu hết các doanh nghiệp, ngoại trừ những trường hợp có quy định đặc thù
Bảng tài khoản theo thông tư 133/2016/TT-BTC Áp dụng cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ
Bảng tài khoản theo thông tư 132/2018/TT-BTC Áp dụng cho các doanh nghiệp siêu nhỏ
Bảng tài khoản theo thông tư 107/2017/TT-BTC Áp dụng đối với các đơn vị hành chính sự nghiệp
Bảng tài khoản theo thông tư 232/2012/TT-BTC Áp dụng đối với doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ, doanh nghiệp tái bảo hiểm và chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài

3.1. Bảng tài khoản kế toán theo Thông tư 200/2014/TT-BTC

Tải bảng hệ tống tài khoản kế toán theo thông tư 200 tại đây

SỐ SỐ HIỆU TK TÊN TÀI KHOẢN
TT Cấp 1 Cấp 2
1 2 3 4
LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN
01 111 Tiền mặt
1111 Tiền Việt Nam
1112 Ngoại tệ
1113 Vàng tiền tệ
02 112 Tiền gửi Ngân hàng
1121 Tiền Việt Nam
1122 Ngoại tệ
1123 Vàng tiền tệ
03 113 Tiền đang chuyển
1131 Tiền Việt Nam
1132 Ngoại tệ
04 121 Chứng khoán kinh doanh
1211 Cổ phiếu
1212 Trái phiếu
1218 Chứng khoán và công cụ tài chính khác
05 128 Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
1281 Tiền gửi có kỳ hạn
1282 Trái phiếu
1283 Cho vay
1288 Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn
06 131 Phải thu của khách hàng
07 133 Thuế GTGT được khấu trừ
1331

1332

Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ

Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ

08 136 Phải thu nội bộ
1361 Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc
1362 Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá
1363 Phải thu nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá
1368 Phải thu nội bộ khác
09 138 Phải thu khác
1381 Tài sản thiếu chờ xử lý
1385 Phải thu về cổ phần hoá
1388 Phải thu khác
10 141 Tạm ứng
11 151 Hàng mua đang đi đường
12 152 Nguyên liệu, vật liệu
13 153 Công cụ dụng cụ
1531 Công cụ, dụng cụ
1532 Bao bì luân chuyển
1533 Đồ dùng cho thuê
1534 Thiết bị, phụ tùng thay thế
14 154 Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
15 155  

1551

1557

Thành phẩm

Thành phẩm nhập kho

Thành phẩm bất động sản

16 156 Hàng hóa
1561 Giá mua hàng hóa
1562 Chi phí thu mua hàng hóa
1567 Hàng hóa bất động sản
17 157 Hàng gửi đi bán
18 158 Hàng hoá kho bảo thuế
19 161 Chi sự nghiệp
1611 Chi sự nghiệp năm trước
1612 Chi sự nghiệp năm nay
20 171 Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ
21 211 Tài sản cố định hữu hình
2111 Nhà cửa, vật kiến trúc
2112 Máy móc, thiết bị
2113 Phương tiện vận tải, truyền dẫn
2114 Thiết bị, dụng cụ quản lý
2115 Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm
2118 TSCĐ khác
22 212  

2121

2122

Tài sản cố định thuê tài chính

TSCĐ hữu hình thuê tài chính.

TSCĐ vô hình thuê tài chính.

23 213 Tài sản cố định vô hình
2131 Quyền sử dụng đất
2132 Quyền phát hành
2133 Bản quyền, bằng sáng chế
2134 Nhãn hiệu, tên thương mại
2135 Chương trình phần mềm
2136 Giấy phép và giấy phép nhượng quyền
2138 TSCĐ vô hình khác
24 214 Hao mòn tài sản cố định
2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình
2142 Hao mòn TSCĐ thuê tài chính
2143 Hao mòn TSCĐ vô hình
2147 Hao mòn bất động sản đầu tư
25 217 Bất động sản đầu tư
26 221 Đầu tư vào công ty con
27 222 Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
28 228  

2281

2288

Đầu tư khác

Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

Đầu tư khác

29 229  

2291

2292

2293

2294

Dự phòng tổn thất tài sản

Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh

Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác

Dự phòng phải thu khó đòi

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

30 241 Xây dựng cơ bản dở dang
2411 Mua sắm TSCĐ
2412 Xây dựng cơ bản
2413 Sửa chữa lớn TSCĐ
31 242 Chi phí trả trước
32 243 Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
33 244 Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược
LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ
34 331 Phải trả cho người bán
35 333 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
3331 Thuế giá trị gia tăng phải nộp
33311 Thuế GTGT đầu ra
33312 Thuế GTGT hàng nhập khẩu
3332 Thuế tiêu thụ đặc biệt
3333 Thuế xuất, nhập khẩu
3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp
3335 Thuế thu nhập cá nhân
3336 Thuế tài nguyên
3337 Thuế nhà đất, tiền thuê đất
3338

33381

33382

Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác

Thuế bảo vệ môi trường

Các loại thuế khác

3339 Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
36 334 Phải trả người lao động
3341 Phải trả công nhân viên
3348 Phải trả người lao động khác
37 335 Chi phí phải trả
38 336 Phải trả nội bộ
3361

3362

3363

3368

Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh

Phải trả nội bộ về chênh lệch tỷ giá

Phải trả nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá

Phải trả nội bộ khác

39 337 Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
40 338 Phải trả, phải nộp khác
3381 Tài sản thừa chờ giải quyết
3382 Kinh phí công đoàn
3383 Bảo hiểm xã hội
3384 Bảo hiểm y tế
3385 Phải trả về cổ phần hoá
3386 Bảo hiểm thất nghiệp
3387 Doanh thu chưa thực hiện
3388 Phải trả, phải nộp khác
41 341  

3411

3412

Vay và nợ thuê tài chính

Các khoản đi vay

Nợ thuê tài chính

42 343  

3431

34311

34312

34313

3432

Trái phiếu phát hành

Trái phiếu thường

Mệnh giá trái phiếu

Chiết khấu trái phiếu

Phụ trội trái phiếu

Trái phiếu chuyển đổi

43 344 Nhận ký quỹ, ký cược
44 347 Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
45 352  

3521

3522

3523

3524

Dự phòng phải trả

Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa

Dự phòng bảo hành công trình xây dựng

Dự phòng tái cơ cấu doanh nghiệp

Dự phòng phải trả khác

46 353 Quỹ khen thưởng phúc lợi
3531 Quỹ khen thưởng
3532 Quỹ phúc lợi
3533 Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ
3534 Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty
47 356 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
3561 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
3562 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ
48 357 Quỹ bình ổn giá
LOẠI TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU
49 411 Vốn đầu tư của chủ sở hữu
4111

41111

41112

Vốn góp của chủ sở hữu

Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết

Cổ phiếu ưu đãi

4112 Thặng dư vốn cổ phần
4113 Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu
4118 Vốn khác
50 412 Chênh lệch đánh giá lại tài sản
51 413 Chênh lệch tỷ giá hối đoái
4131 Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ
4132 Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn trước hoạt động
52 414 Quỹ đầu tư phát triển
53 417 Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp
54 418 Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
55 419 Cổ phiếu quỹ
56 421 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
4211 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước
4212 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay
57 441 Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
58 461 Nguồn kinh phí sự nghiệp
4611 Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước
4612 Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay
59 466 Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU
60 511 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
5111 Doanh thu bán hàng hóa
5112 Doanh thu bán các thành phẩm
5113

5114

Doanh thu cung cấp dịch vụ

Doanh thu trợ cấp, trợ giá

5117 Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư
5118 Doanh thu khác
61 515 Doanh thu hoạt động tài chính
62 521 Các khoản giảm trừ doanh thu
5211 Chiết khấu thương mại
5212 Hàng bán bị trả lại
5213 Giảm giá hàng bán
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH
63 611 Mua hàng
6111 Mua nguyên liệu, vật liệu
6112 Mua hàng hóa
64 621 Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
65 622 Chi phí nhân công trực tiếp
66 623 Chi phí sử dụng máy thi công
6231 Chi phí nhân công
6232 Chi phí nguyên, vật liệu
6233 Chi phí dụng cụ sản xuất
6234 Chi phí khấu hao máy thi công
6237 Chi phí dịch vụ mua ngoài
6238 Chi phí bằng tiền khác
67 627 Chi phí sản xuất chung
6271 Chi phí nhân viên phân xưởng
6272 Chi phí nguyên, vật liệu
6273 Chi phí dụng cụ sản xuất
6274 Chi phí khấu hao TSCĐ
6277 Chi phí dịch vụ mua ngoài
6278 Chi phí bằng tiền khác
68 631 Giá thành sản xuất
69 632 Giá vốn hàng bán
70 635 Chi phí tài chính
71 641 Chi phí bán hàng
6411 Chi phí nhân viên
6412 Chi phí nguyên vật liệu, bao bì
6413 Chi phí dụng cụ, đồ dùng
6414 Chi phí khấu hao TSCĐ
6415 Chi phí bảo hành
6417 Chi phí dịch vụ mua ngoài
6418 Chi phí bằng tiền khác
72 642 Chi phí quản lý doanh nghiệp
6421 Chi phí nhân viên quản lý
6422 Chi phí vật liệu quản lý
6423 Chi phí đồ dùng văn phòng
6424 Chi phí khấu hao TSCĐ
6425 Thuế, phí và lệ phí
6426 Chi phí dự phòng
6427 Chi phí dịch vụ mua ngoài
6428 Chi phí bằng tiền khác
LOẠI TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC
73 711 Thu nhập khác
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC
74 811 Chi phí khác
75 821 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
8211 Chi phí thuế TNDN hiện hành
8212 Chi phí thuế TNDN hoãn lại
TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
76 911 Xác định kết quả kinh doanh

3.2. Bảng tài khoản kế toán theo Thông tư 133/2016/TT-BTC

Link tải bảng tài khoản

Số TT Số hiệu TK Tên tài khoản
Cấp 1 Cấp 2
1 2 3 4
LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN
01 111 Tiền mặt
1111 Tiền Việt Nam
1112 Ngoại tệ
02 112 Tiền gửi Ngân hàng
1121 Tiền Việt Nam
1122 Ngoại tệ
03 121 Chứng khoán kinh doanh
04 128 Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
1281 Tiền gửi có kỳ hạn
1288 Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn
05 131 Phải thu của khách hàng
06 133 Thuế GTGT được khấu trừ
1331 Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hoá, dịch vụ
1332 Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ
07 136 Phải thu nội bộ
1361 Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
1368 Phải thu nội bộ khác
08 138 Phải thu khác
1381 Tài sản thiếu chờ xử lý
1386 Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược
1388 Phải thu khác
09 141 Tạm ứng
10 151 Hàng mua đang đi đường
11 152 Nguyên liệu, vật liệu
12 153 Công cụ, dụng cụ
13 154 Chi phí sản xuất kinh, doanh dở dang
14 155 Thành phẩm
15 156 Hàng hoá
16 157 Hàng gửi đi bán
17 211 Tài sản cố định
2111 Tài sản cố định hữu hình
2112 Tài sản cố định thuê tài chính
2113 Tài sản cố định vô hinh
18 214 Hao mòn tài sản cố định
2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình
2142 Hao mòn TSCĐ thuê tài chính
2143 Hao mòn TSCĐ vô hình
2147 Hao mòn bất động sản đầu tư
19 217 Bất động sản đầu tư
20 228 Đầu tư góp vào đơn vị khác
2281 Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
2288 Đầu tư khác
21 229 Dự phòng tổn thất tài sản
2291 Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh
2292 Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác
2293 Dự phòng phải thu khó đòi
2294 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
22 241 Xây dựng cơ bản dở dang
2411 Mua sắm TSCĐ
2412 Xây dựng cơ bản
2413 Sửa chữa lớn TSCĐ
23 242 Chi phí trả trước
LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ
24 331 Phải trả cho người bán
25 333 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
3331 Thuế giá trị gia tăng phải nộp
33311 Thuế GTGT đầu ra
33312 Thuế GTGT hàng nhập khẩu
3332 Thuế tiêu thụ đặc biệt
3333 Thuế xuất khẩu, nhập khẩu
3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp
3335 Thuế thu nhập các nhân
3336 Thuế tài nguyên
3337 Thuế nhà đất, tiền thuê đất
3338 Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuê khác
33381 Thuế bảo vệ môi trường
33382 Các loại thuế khác
3339 Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
26 334 Phải trả người lao động
27 335 Chi phí phải trả
28 336 Phải trả nội bộ
3361 Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh
3368 Phải trả nội bộ khác
29 338 Phải trả, phải nộp khác
3381 Tài sản thừa chờ giải quyết
3382 Kinh phí công đoàn
3383 Bảo hiểm xã hội
3384 Bảo hiểm y tế
3385 Bảo hiểm thất nghiệp
3386 Nhận ký quỹ, ký cược
3387 Doanh thu chưa thực hiện
3388 Phải trả, phải nộp khác
30 341 Vay và nợ thuê tài chính
3411 Các khoản đi vay
3412 Nợ thuê tài chính
31 352 Dự phòng phải trả
3521 Dự phòng bảo hành sản phẩm, hàng hoá
3522 Dự phòng bảo hành công trình xây dựng
3524 Dự phòng phải trả khác
32 353 Quỹ khen thưởng phúc lợi
3531 Quỹ khen thưởng
3532 Quỹ phúc lợi
3533 Quỹ phúc lợi đã hình thành tài sản cố định
3534 Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty
33 356 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
3561 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
3562 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ
CÁC TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU
34 411 Vốn đầu tư của chủ sở hữu
4111 Vốn góp của chủ sở hữu
4112 Thặng dư vốn cổ phần
4118 Vốn khác
35 413 Chênh lệch tỷ giá hối đoái
36 418 Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu
37 419 Cổ phiếu quỹ
38 421 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
4211 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước
4212 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay
LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU
39 511 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
5111 Doanh thu bán hàng hoá
5112 Doanh thu bán thành phẩm
5113 Doanh thu cung cấp dịch vụ
5118 Doanh thu khác
40 515 Doanh thu hoạt động tài chính
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH
41 611 Mua hàng
42 631 Giá thành sản xuất
43 632 Giá vốn hàng bán
44 635 Chi phí tài chính
45 642 Chi phí quản lý kinh doanh
6421 Chi phí bán hàng
6422 Chi phí quản lý doanh nghiệp
LOẠI TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC
46 711 Thu nhập khác
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC
47 811 Chi phí khác
48 821 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
49 911 Xác định kết quả kinh doanh

3.3. Bảng tài khoản kế toán theo thông tư 132

Hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 132/2018/TT-BTC được xây dựng dành riêng cho các doanh nghiệp siêu nhỏ, phù hợp với quy mô và nhu cầu quản lý tài chính đơn giản của loại hình doanh nghiệp này.

Tải Bảng tài khoản theo thông tư 132 tại đây

Bảng tài khoản kế toán theo thông tư 132
Bảng tài khoản kế toán theo thông tư 132

3.4. Bảng tài khoản kế toán theo thông tư 107

Thông tư 107/2017/TT-BTC quy định hệ thống tài khoản kế toán dành cho các đơn vị hành chính sự nghiệp, giúp quản lý và theo dõi nguồn thu, chi hiệu quả.

Link tải:

Bảng tài khoản theo thông tư 107

3.5. Bảng tài khoản kế toán theo thông tư 232

Trên đây là những kiến thức tổng hợp về hệ thống tài khoản kế toán cũng như bảng danh sách tài khoản kế toán theo thông tư 200 và thông tư 133, giúp kế toán viên nắm rõ các nghiệp vụ kế toán phát sinh và hạch toán đúng theo quy định của pháp luật.

Link tải:

Hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 232
Hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 232

4. Nguyên tắc phản ánh trên bảng hệ thống tài khoản kế toán

Nội dung phản ánh ở tài khoản kế toán bao gồm:

  • Số dư đầu kỳ (SDĐK) là số liệu của đối tượng kế toán tại thời điểm đầu kỳ kế toán (số liệu của cuối kỳ trước chuyển sang).
  • Số phát sinh trong kỳ là số liệu của từng lần biến động thay đổi tăng hoặc giảm của các đối tượng kế toán phát sinh trong kỳ.
  • Tổng cộng số phát sinh trong kỳ là tổng số biến động tăng hoặc giảm của các đối tượng kế toán phát sinh trong kỳ.
  • Số dư cuối kỳ (SDCK) là số liệu của đối tượng kế toán hiện có tại thời điểm cuối kỳ (số liệu này được dùng để lập báo cáo kế toán).

Trong đó:

Số dư cuối kỳ = Số dư đầu kỳ + Tổng cộng số phát sinh Tăng – Tổng cộng số phát sinh Giảm

4.1. Nguyên tắc phản ánh vào tài khoản tài sản

Tài khoản tài sản theo dõi sự tồn tại và biến động của tài sản trong doanh nghiệp.

  • Bên Nợ ghi nhận: Số dư đầu kỳ; số phát sinh tăng trong kỳ; tổng số phát sinh tăng trong kỳ; số dư cuối kỳ.
  • Bên Có ghi nhận: Số phát sinh giảm trong kỳ; tổng số phát sinh giảm trong kỳ.
Nguyên tắc phản ánh vào tài khoản tài sản
Nguyên tắc phản ánh vào tài khoản tài sản

(Lưu ý có một số trường hợp tài khoản tài sản có số dư bên Có; như TK 214, TK 229…)

4.2. Nguyên tắc phản ánh vào tài khoản nguồn vốn

Tài khoản nguồn vốn theo dõi sự tồn tại và biến động của nguồn vốn trong doanh nghiệp, bao gồm tài khoản nợ phải trả và tài khoản vốn chủ sở hữu.

  • Bên Nợ ghi nhận: Số phát sinh giảm trong kỳ; tổng số phát sinh giảm trong kỳ.
  • Bên Có ghi nhận: Số dư đầu kỳ; số phát sinh tăng trong kỳ; tổng số phát sinh tăng trong kỳ; số dư cuối kỳ.
Nguyên tắc phản ánh vào tài khoản nguồn vốn
Nguyên tắc phản ánh vào tài khoản nguồn vốn

(Lưu ý có một số trường hợp tài khoản nguồn vốn có số dư bên Nợ; như TK 331, TK 419…)

4.3. Nguyên tắc phản ánh vào tài khoản trung gian

Tài khoản trung gian theo dõi sự tồn tại và biến động của các khoản chi phí, doanh thu, thu nhập và xác định kết quả kinh doanh. Tài khoản trung gian không có số dư đầu kỳ và cuối kỳ. Cuối kỳ phải thực hiện bút toán kết chuyển giá trị phát sinh vào các tài khoản có liên quan.

  • Tài khoản chi phí: Có kết cấu giống như tài khoản tài sản nhưng cuối kỳ kết chuyển sang những tài khoản có liên quan và không có số dư cuối kỳ.
  • Tài khoản doanh thu, thu nhập: Có kết cấu giống như tài khoản nguồn vốn nhưng cuối kỳ phải kết chuyển sang những tài khoản có liên quan và không có số dư cuối kỳ.
  • Tài khoản xác định kết quả kinh doanh: Bên Nợ dùng để tập hợp chi phí; bên Có dùng để tập hợp doanh thu, thu nhập; cuối kỳ xác định lãi lỗ, kết chuyển sang tài khoản lợi nhuận và không có số dư cuối kỳ.

5. Ý nghĩa của bảng hệ thống tài khoản kế toán

Hệ thống tài khoản kế toán đóng vai trò quan trọng trong việc hỗ trợ doanh nghiệp thực hiện quyết toán và quản lý tài chính hiệu quả. Cụ thể:

  • Cung cấp thông tin rõ ràng, chi tiết về các số liệu tài chính, bao gồm nguồn thu và chi.
  • Giúp tối ưu hóa thời gian và công sức trong các hoạt động kiểm kê.
  • Phản ánh giá trị chính xác bằng các con số và cho thấy sự biến động theo thời gian.

Lời kết

Bảng hệ thống tài khoản kế toán là công cụ không thể thiếu, giúp doanh nghiệp quản lý tài chính chặt chẽ và minh bạch hơn. Để sử dụng hệ thống tài khoản kế toán một cách chính xác, doanh nghiệp có thể sử dụng các phần mềm kế toán.

Cùng với sự phát triển như vũ bão của khoa học công nghệ, các phần mềm kế toán như phần mềm kế toán online MISA AMIS giúp kế toán hạn chế tối đa các sai sót trong công tác hạch toán kế toán, đặc biệt trong việc quản lý công cụ dụng cụ. Điều này giúp kế toán doanh nghiệp tiết kiệm thời gian và công sức một cách hiệu quả so với việc thực hiện các thao tác thủ công như trước đây.

Tham khảo ngay phần mềm kế toán MISA AMIS để công tác quản lý tài chính – kế toán hiệu quả hơn.


Loading

Đánh giá bài viết
[Tổng số: 2 Trung bình: 5]
Nguyễn Phương Thanh
Tác giả
Chuyên gia Tài chính - Kế Toán
Chủ đề liên quan
Bài viết liên quan
Xem tất cả