So sánh hệ thống tài khoản kế toán trong Thông tư 99/2025/TT-BTC và Thông tư 200/2014/TT-BTC

31/10/2025
10021

Hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 99/2025/TT-BTC đã có nhiều sự thay đổi so với Thông tư 200/2014/TT-BTC. Theo đó, Thông tư thay thế Thông tư 200 đã đổi tên một số tài khoản, đồng thời bổ sung và loại bỏ một số tài khoản kế toán khác. Cùng MISA AMIS tìm hiểu chi tiết sự khác biệt giữa 2 hệ thống tài khoản trong bài viết dưới đây:

1. Bảng tài khoản kế toán theo thông tư 99/2025/TT-BTC

Hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 99/2025/TT-BTC (Thông tư 99) gồm có 71 tài khoản cấp 1. Như vậy, Thông tư 99 có ít hơn 5 tài khoản cấp 1 so với Thông tư 200/2014/TT-BTC (TT200)

Một số điểm khác biệt về tài khoản cấp 1 có thể thấy là:

  • Trong TT99, Tài khoản 112 được đổi tên thành Tiền gửi không kỳ hạn (Trong TT200 là  Tiền gửi Ngân hàng).
  • TT99 bổ sung Tài khoản 215 – Tài sản sinh học.
  • TT99 không còn các tài khoản cấp 1 liên quan đến Nguồn kinh phí sự nghiệp (TK 461) và Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ (TK 466)

DANH MỤC TÀI KHOẢN KẾ TOÁN

Số TT SỐ HIỆU TK TT TÊN TÀI KHOẢN
Cấp 1 Cấp 2
1 2 3 4
LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN
01 111 Tiền mặt
02 112 Tiền gửi không kỳ hạn
03 113 Tiền đang chuyển
04 121 Chứng khoán kinh doanh
05 128 Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
1281 Tiền gửi có kỳ hạn
1282 Trái phiếu
1283 Cho vay
1288 Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn
06 131 Phải thu của khách hàng
07 133 Thuế GTGT được khấu trừ
1331 Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ
1332 Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ
08 136 Phải thu nội bộ
1361 Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
1362 Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá
1363 Phải thu nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá
1368 Phải thu nội bộ khác
09 138 Phải thu khác
1381 Tài sản thiếu chờ xử lý
1383 Thuế TTĐB của hàng nhập khẩu
1388 Phải thu khác
10 141 Tạm ứng
11 151 Hàng mua đang đi đường
12 152 Nguyên liệu, vật liệu
13 153 Công cụ, dụng cụ
14 154 Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
15 155 Sản phẩm
16 156 Hàng hóa
17 157 Hàng gửi đi bán
18 158 Nguyên liệu, vật tư tại kho bảo thuế
19 171 Giao dịch mua, bán lại trái phiếu chính phủ
20 211 Tài sản cố định hữu hình
21 212 Tài sản cố định thuê tài chính
22 213 Tài sản cố định vô hình
23 214 Hao mòn tài sản cố định
2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình
2142 Hao mòn TSCĐ thuê tài chính
2143 Hao mòn TSCĐ vô hình
2147 Hao mòn BĐSĐT
24 215 Tài sản sinh học
2151 Súc vật nuôi cho sản phẩm định kỳ
21511 Súc vật nuôi cho sản phẩm định kỳ chưa đạt đến giai đoạn trưởng thành
21512 Súc vật nuôi cho sản phẩm định kỳ đạt đến giai đoạn trưởng thành
215121 Nguyên giá
215122 Giá trị khấu hao lũy kế
2152 Súc vật nuôi lấy sản phẩm một lần
2153 Cây trồng theo mùa vụ hoặc lấy sản phẩm một lần
25 217 Bất động sản đầu tư
26 221 Đầu tư vào công ty con
27 222 Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
28 228 Đầu tư khác
2281 Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
2288 Đầu tư khác
29 229 Dự phòng tổn thất tài sản
2291 Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh
2292 Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác
2293 Dự phòng phải thu khó đòi
2294 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
2295 Dự phòng tổn thất tài sản sinh học
30 241 Xây dựng cơ bản dở dang
2411 Mua sắm TSCĐ
2412 Xây dựng cơ bản
2413 Sửa chữa, bảo dưỡng định kỳ TSCĐ
2414 Nâng cấp, cải tạo TSCĐ
31 242 Chi phí chờ phân bổ
32 243 Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
33 244 Ký quỹ, ký cược
LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ
34 331 Phải trả cho người bán
35 332 Phải trả cổ tức, lợi nhuận
36 333 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
3331 Thuế giá trị gia tăng phải nộp
33311 Thuế GTGT đầu ra
33312 Thuế GTGT hàng nhập khẩu
3332 Thuế tiêu thụ đặc biệt
3333 Thuế xuất, nhập khẩu
3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp
3335 Thuế thu nhập cá nhân
3336 Thuế tài nguyên
3337 Thuế nhà đất, tiền thuê đất
3338 Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác
33381 Thuế bảo vệ môi trường
33382 Các loại thuế khác
3339 Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
37 334 Phải trả người lao động
38 335 Chi phí phải trả
39 336 Phải trả nội bộ
3361 Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh
3362 Phải trả nội bộ về chênh lệch tỷ giá
3363 Phải trả nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hóa
3368 Phải trả nội bộ khác
40 337 Thanh toán theo tiến độ hợp đồng xây dựng
41 338 Phải trả, phải nộp khác
3381 Tài sản thừa chờ giải quyết
3382 Kinh phí công đoàn
3383 Bảo hiểm xã hội
3384 Bảo hiểm y tế
3386 Bảo hiểm thất nghiệp
3387 Doanh thu chờ phân bổ
3388 Phải trả, phải nộp khác
42 341 Vay và nợ thuê tài chính
3411 Các khoản đi vay
3412 Nợ thuê tài chính
43 343 Trái phiếu phát hành
3431 Trái phiếu thường
3432 Trái phiếu chuyển đổi
44 344 Nhận ký quỹ, ký cược
45 347 Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
46 352 Dự phòng phải trả
3521 Dự phòng bảo hành sản phẩm, hàng hóa
3522 Dự phòng bảo hành công trình xây dựng
3523 Dự phòng tái cơ cấu doanh nghiệp
3525 Dự phòng phải trả khác
47 353 Quỹ khen thưởng, phúc lợi
3531 Quỹ khen thưởng
3532 Quỹ phúc lợi
3533 Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ
3534 Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty
48 356 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
3561 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
3562 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành tài sản
49 357 Quỹ bình ổn giá
LOẠI TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU
50 411 Vốn đầu tư của chủ sở hữu
4111 Vốn góp của chủ sở hữu
41111 Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết
41112 Cổ phiếu ưu đãi
4112 Thặng dư vốn
4113 Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu
4118 Vốn khác
51 412 Chênh lệch đánh giá lại tài sản
52 413 Chênh lệch tỷ giá hối đoái
53 414 Quỹ đầu tư phát triển
54 418 Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
55 419 Cổ phiếu mua lại của chính mình
56 421 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
4211 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối lũy kế đến cuối năm trước
4212 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay
LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU
57 511 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
58 515 Doanh thu hoạt động tài chính
59 521 Các khoản giảm trừ doanh thu
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH
60 621 Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
61 622 Chi phí nhân công trực tiếp
62 623 Chi phí sử dụng máy thi công
6231 Chi phí nhân công
6232 Chi phí vật liệu
6233 Chi phí dụng cụ sản xuất
6234 Chi phí khấu hao máy thi công
6237 Chi phí dịch vụ mua ngoài
6238 Chi phí bằng tiền khác
63 627 Chi phí sản xuất chung
6271 Chi phí nhân viên phân xưởng
6272 Chi phí vật liệu
6273 Chi phí dụng cụ sản xuất
6274 Chi phí khấu hao TSCĐ
6275 Thuế, phí, lệ phí
6277 Chi phí dịch vụ mua ngoài
6278 Chi phí bằng tiền khác
64 632 Giá vốn hàng bán
65 635 Chi phí tài chính
66 641 Chi phí bán hàng
6411 Chi phí nhân viên
6412 Chi phí vật liệu, bao bì
6413 Chi phí dụng cụ, đồ dùng
6414 Chi phí khấu hao TSCĐ
6415 Thuế, phí, lệ phí
6417 Chi phí dịch vụ mua ngoài
6418 Chi phí bằng tiền khác
67 642 Chi phí quản lý doanh nghiệp
6421 Chi phí nhân viên quản lý
6422 Chi phí vật liệu quản lý
6423 Chi phí đồ dùng văn phòng
6424 Chi phí khấu hao TSCĐ
6425 Thuế, phí và lệ phí
6426 Chi phí dự phòng
6427 Chi phí dịch vụ mua ngoài
6428 Chi phí bằng tiền khác
LOẠI TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC
68 711 Thu nhập khác
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC
69 811 Chi phí khác
70 821 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
8211 Chi phí thuế TNDN hiện hành
82111 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành theo quy định của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp
82112 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp bổ sung theo quy định về thuế tối thiểu toàn cầu
8212 Chi phí thuế TNDN hoãn lại
TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
71 911 Xác định kết quả kinh doanh

Tải full bảng hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 99 tại đây

button tải xuống

2. So sánh hệ thống tài khoản kế toán trong Thông tư 99/2025/TT-BTC và Thông tư 200/2014/TT-BTC

2.1. Tài khoản tài sản

STT Số hiệu TK Tên TK Cấp 1

(TT 200/2014)

Tên TK Cấp 1

(TT99/2025)

Điểm khác biệt
LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN
1 111 Tiền mặt Tiền mặt
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1
  • Thông tư 99 không liệt kê chi tiết cấp 2 trong danh mục.
2 112 Tiền gửi Ngân hàng Tiền gửi không kỳ hạn
  • Đổi tên TK: Từ “Tiền gửi Ngân hàng” sang “Tiền gửi không kỳ hạn”
  • Thông tư 99 không liệt kê chi tiết cấp 2.
3 113 Tiền đang chuyển Tiền đang chuyển
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1
  • Thông tư 99 không liệt kê chi tiết cấp 2.
4 121 Chứng khoán kinh doanh Chứng khoán kinh doanh
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1
  • Thông tư 99 không liệt kê chi tiết cấp 2.
5 128 Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1 và 4 TK cấp 2 (1281, 1282, 1283, 1288).
6 131 Phải thu của khách hàng Phải thu của khách hàng
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1
7 133 Thuế GTGT được khấu trừ Thuế GTGT được khấu trừ
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1 và TK cấp 2
8 136 Phải thu nội bộ Phải thu nội bộ
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1 và 4 TK cấp 2 (1361, 1362, 1363, 1368).
  • Tên TK 1361 có sự khác biệt nhỏ về từ ngữ – “Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc”
9 138 Phải thu khác Phải thu khác
  • Bổ sung  TK 1383-Thuế TTĐB của hàng nhập khẩu
  • Bỏ TK 1385- Phải thu về cổ phần hoá
10 141 Tạm ứng Tạm ứng
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1 
11 151 Hàng mua đang đi đường Hàng mua đang đi đường
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1 
12 152 Nguyên liệu, vật liệu Nguyên liệu, vật liệu
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1
13 153 Công cụ, dụng cụ Công cụ, dụng cụ
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1
    Thông tư 99 không liệt kê chi tiết TK cấp 2.
14 154 Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1
15 155 Thành phẩm Sản phẩm
  • Đổi tên TK cấp 1 từ “Thành phẩm” sang “Sản phẩm”.
16 156 Hàng hóa Hàng hóa
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1
  • Thông tư 99 không liệt kê chi tiết TK cấp 2.
17 157 Hàng gửi đi bán Hàng gửi đi bán
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1.
18 158 Hàng hoá kho bảo thuế Nguyên liệu, vật tư tại kho bảo thuế
  • Đổi tên TK cấp 1 từ “Hàng hoá kho bảo thuế” thành “Nguyên liệu, vật tư tại kho bảo thuế”
19 161 Chi sự nghiệp Không có
  • Bỏ TK 161 trong Thông tư 99.
20 171 Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ Giao dịch mua, bán lại trái phiếu chính phủ
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1
21 211 Tài sản cố định hữu hình Tài sản cố định hữu hình
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1
  • Thông tư 99 không liệt kê chi tiết TK cấp 2.
22 212 Tài sản cố định thuê tài chính Tài sản cố định thuê tài chính
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1
  • Thông tư 99 không liệt kê chi tiết TK cấp 2.
23 213 Tài sản cố định vô hình Tài sản cố định vô hình
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1
  • Thông tư 99 không liệt kê chi tiết TK cấp 2.
24 214 Hao mòn tài sản cố định Hao mòn tài sản cố định
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1 và TK cấp 2
25 215 Không có Tài sản sinh học
  • Bổ sung TK cấp 1 mới Tài khoản 215.
  • TK 215 gồm 3 TK cấp 2: 
    • TK 2151-Súc vật nuôi cho sản phẩm định kỳ
    • TK 2152-Súc vật nuôi lấy sản phẩm một lần
    • TK 2153-Cây trồng theo mùa vụ hoặc lấy sản phẩm một lần
26 217 Bất động sản đầu tư Bất động sản đầu tư
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1.
27 221 Đầu tư vào công ty con Đầu tư vào công ty con
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1.
28 222 Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1.
29 228 Đầu tư khác Đầu tư khác
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1 và TK cấp 2
30 229 Dự phòng tổn thất tài sản Dự phòng tổn thất tài sản
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1
  • Bổ sung TK cấp 2 : TK 2295 – Dự phòng tổn thất tài sản sinh học (tương ứng với TK 215 mới). 
31 241 Xây dựng cơ bản dở dang Xây dựng cơ bản dở dang
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1
  • Đổi tên TK cấp 2: TK 2413 Từ” Sửa chữa lớn TSCĐ” thành “Sửa chữa, bảo dưỡng định kỳ TSCĐ.” 
  • Bổ sung TK cấp 2: TK 2414 – Nâng cấp, cải tạo TSCĐ
32 242 Chi phí trả trước Chi phí chờ phân bổ
  • Đổi tên TK cấp 1
33 243 Tài sản thuế thu nhập hoãn lại Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1.
34 244 Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược Ký quỹ, ký cược
  • Đổi tên TK cấp 1

2.2. Tài khoản nợ phải trả

STT Số hiệu TK Tên TK Cấp 1

(TT 200/2014)

Tên TK Cấp 1

( TT 99/2025)

Điểm khác biệt
35 331 Phải trả cho người bán Phải trả cho người bán
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1.
36 332 Không có Phải trả cổ tức, lợi nhuận
  • Bổ sung TK mới 332.
37 333 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1 các TK cấp 2 và TK cấp 3 chính (3331 đến 3339).
38 334 Phải trả người lao động Phải trả người lao động
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1
    Thông tư 99 không liệt kê chi tiết TK cấp 2.
39 335 Chi phí phải trả Chi phí phải trả
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1.
40 336 Phải trả nội bộ Phải trả nội bộ
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1 và TK cấp 2
41 337 Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng Thanh toán theo tiến độ hợp đồng xây dựng
  • Đổi tên TK cấp 1 (Bỏ chữ “kế hoạch”).
42 338 Phải trả, phải nộp khác Phải trả, phải nộp khác
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1
  • Bỏ TK cấp 2: TK 3385
  • Đổi tên TK cấp 2: TK 3387 Từ “Doanh thu chưa thực hiện”  thành “ Doanh thu chờ phân bổ” 
43 341 Vay và nợ thuê tài chính Vay và nợ thuê tài chính
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1 và TK cấp 2
44 343 Trái phiếu phát hành Trái phiếu phát hành
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1 và TK cấp 2 (3431, 3432).
  • Thông tư 99 không liệt kê chi tiết TK cấp 3
45 344 Nhận ký quỹ, ký cược Nhận ký quỹ, ký cược
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1.
46 347 Thuế thu nhập hoãn lại phải trả Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1.
47 352 Dự phòng phải trả Dự phòng phải trả
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1
  • Bỏ TK cấp 2: TK 3524 
  • Bổ sung TK cấp 2:  TK 3525 -Dự phòng phải trả khác
48 353 Quỹ khen thưởng phúc lợi Quỹ khen thưởng, phúc lợi
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1 và các TK cấp 2
49 356 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1
  • Đổi tên TK cấp 2:  TK 3562 Từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ thành “Hình thành tài sản”
50 357 Quỹ bình ổn giá Quỹ bình ổn giá
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1.

2.3. Loại tài khoản vốn chủ sở hữu

STT Số hiệu TK Tên TK Cấp 1

(TT 200/2014)

Tên TK Cấp 1

( TT 99/2025)

Điểm khác biệt
51 411 Vốn đầu tư của chủ sở hữu Vốn đầu tư của chủ sở hữu
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1.
  • Đổi tên TK cấp 2: TK 4112:Từ “Thặng dư vốn cổ phần”  sang “Thặng dư vốn
52 412 Chênh lệch đánh giá lại tài sản Chênh lệch đánh giá lại tài sản
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1.
53 413 Chênh lệch tỷ giá hối đoái Chênh lệch tỷ giá hối đoái
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1.
  • Thông tư 99 không liệt kê chi tiết cấp 2.
54 414 Quỹ đầu tư phát triển Quỹ đầu tư phát triển
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1.
55 417 Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp Không có
  • Bỏ TK 417 trong Thông tư 99.
56 418 Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1.
57 419 Cổ phiếu quỹ Cổ phiếu mua lại của chính mình
  • Đổi tên TK Cấp 1.
58 421 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1.
  • Đổi tên TK cấp 2 TK 4211- Từ “Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước” thành “Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối lũy kế đến cuối năm trước”
59 441 Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản Không có
  • Bỏ TK 441 trong Thông tư 99.
60 461 Nguồn kinh phí sự nghiệp Không có
  • Bỏ TK 461 trong Thông tư 99.
61 466 Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ Không có
  • Bỏ TK 466 trong Thông tư 99.

2.4. Tài khoản Doanh thu

STT Số hiệu TK Tên TK Cấp 1

(TT 200/2014)

Tên TK Cấp 1

( TT 99/2025)

Điểm khác biệt
62 511 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1.
  • Thông tư 99 không liệt kê chi tiết cấp 2.
63 515 Doanh thu hoạt động tài chính Doanh thu hoạt động tài chính
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1.
64 521 Các khoản giảm trừ doanh thu Các khoản giảm trừ doanh thu
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1.
  • Thông tư 99 không liệt kê chi tiết cấp 2.

2.5. Tài khoản Chi phí sản xuất kinh doanh

STT Số hiệu TK Tên TK Cấp 1

(TT 200/2014)

Tên TK Cấp 1

( TT 99/2025)

Điểm khác biệt
65 611 Mua hàng Không có
  • Bỏ TK 611 trong Thông tư 99.
66 621 Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1.
67 622 Chi phí nhân công trực tiếp Chi phí nhân công trực tiếp
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1.
68 623 Chi phí sử dụng máy thi công Chi phí sử dụng máy thi công
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1 và 6 TK cấp 2.
69 627 Chi phí sản xuất chung Chi phí sản xuất chung
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1.
  • Bổ sung TK cấp 2: TK 6275-Thuế, phí, lệ phí.
70 631 Giá thành sản xuất Không có
  • Bỏ TK 631 trong Thông tư 99.
71 632 Giá vốn hàng bán Giá vốn hàng bán
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1.
72 635 Chi phí tài chính Chi phí tài chính
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1.
73 641 Chi phí bán hàng Chi phí bán hàng
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1
  • Đổi tên TK cấp 2 TK 6415: Từ “Chi phí bảo hành” (TT200) sang “Thuế, phí, lệ phí” (Thông tư 99).
74 642 Chi phí quản lý doanh nghiệp Chi phí quản lý doanh nghiệp
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1 và TK cấp 2

2.6. Các loại tài khoản khác

STT Số hiệu

TÊN TK Cấp 1 (TT 200/2014)

Tên TK Cấp 1

( TT 99/2025)

Điểm khác biệt
LOẠI TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC
75 711 Thu nhập khác Thu nhập khác
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1.
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC
76 811 Chi phí khác Chi phí khác
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1.
77 821 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1 và TK cấp 2
  • Bổ sung chi tiết TK cấp 3:
    • TK 82111: Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành theo quy định của Luật thuế TNDN
    • TK 82112 -Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp bổ sung theo quy định về thuế tối thiểu toàn cầu
LOẠI TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
78 911 Xác định kết quả kinh doanh Xác định kết quả kinh doanh
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1.

3. Quy định về hệ thống tài khoản kế toán của doanh nghiệp từ 01/01/2026

Căn cứ điều 11 của Thông tư 99/2025/TT-BTC quy định về việc áp dụng, sử dụng và tự mở chi tiết hệ thống tài khoản kế toán của doanh nghiệp.

  • Về việc áp dụng hệ thống tài khoản: Doanh nghiệp áp dụng hệ thống tài khoản kế toán tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này để phục vụ việc ghi sổ kế toán các giao dịch kinh tế phát sinh tại doanh nghiệp.
  • Về việc sửa đổi bổ sung tài khoản: Doanh nghiệp được được sửa đổi, bổ sung về tên, số hiệu, kết cấu và nội dung phản ánh của các tài khoản kế toán để phù hợp với đặc điểm hoạt động sản xuất, kinh doanh và yêu cầu quản lý của đơn vị.
    • Việc sửa đổi, bổ sung phải đảm bảo phân loại và hệ thống hóa được các nghiệp vụ phát sinh theo nội dung kinh tế, không trùng lặp đối tượng, tuân thủ các nguyên tắc kế toán theo quy định và không được làm thay đổi hoặc ảnh hưởng đến các chỉ tiêu, thông tin trình bày trên Báo cáo tài chính.
    • Khi sửa đổi, bổ sung về tên, số hiệu, kết cấu và nội dung phản ánh của các tài khoản kế toán, doanh nghiệp có trách nhiệm ban hành Quy chế hạch toán kế toán (hoặc các tài liệu tương đương) về các nội dung sửa đổi, bổ sung để làm cơ sở thực hiện. Quy chế phải nêu rõ sự cần thiết của việc sửa đổi, bổ sung đó và trách nhiệm của doanh nghiệp trước pháp luật về các nội dung đã sửa đổi, bổ sung.
    • Trường hợp doanh nghiệp không sửa đổi, bổ sung về tên, số hiệu, kết cấu và nội dung phản ánh của các tài khoản kế toán thì áp dụng hệ thống tài khoản kế toán hướng dẫn tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
  • Thông tư 99/2025/TT-BTC chỉ hướng dẫn về nội dung và phương pháp kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu. Trường hợp doanh nghiệp có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh chưa được hướng dẫn kế toán tại Thông tư này, doanh nghiệp căn cứ vào nội dung, bản chất của giao dịch kinh tế phát sinh, quy định của Luật Kế toán, văn bản hướng dẫn Luật Kế toán, Chuẩn mực kế toán Việt Nam và các nguyên tắc hướng dẫn tại Thông tư này để thực hiện.

4. Phần mềm AMIS Kế Toán sẵn sàng đáp ứng tài khoản kế toán theo Thông tư 99/2025/TT-BTC

Hiện tại, MISA đảm bảo đáp ứng kịp thời Thông tư 99/2025/TT-BTC. Lộ trình đáp ứng trên phần mềm đảm bảo để ngay khi thông tư thay thế có hiệu lực người dùng sẽ có phiên bản phần mềm đáp ứng thông tư để sử dụng. Phần mềm kế toán online MISA AMIS mang đến giải pháp quản trị tài chính kế toán tổng thể vừa đơn giản, thông minh vừa an toàn chính xác, với nhiều tính năng, tiện ích như:

  • Hệ sinh thái kết nối:
    • Hoá đơn điện tử – cho phép xuất hoá đơn ngay trên phần mềm
    • Ngân hàng điện tử – cho phép lấy sổ phụ, đối chiếu và chuyển tiền ngay trên phần mềm
    • Cơ quan Thuế – cổng mTax cho phép nộp tờ khai, nộp thuế ngay trên phần mềm
    • Hệ thống quản trị bán hàng, nhân sự…
  • Đầy đủ các nghiệp vụ kế toán: Đầy đủ 20 nghiệp vụ kế toán theo TT133 & TT200, từ Quỹ, Ngân hàng, Mua hàng, Bán hàng, Kho, Hóa đơn, Thuế, Giá thành,…
  • Tự động nhập liệu: Tự động nhập liệu từ hóa đơn điện tử, nhập khẩu dữ liệu từ Excel giúp rút ngắn thời gian nhập chứng từ, tránh sai sót.
  • Tự động tổng hợp số liệu và kết xuất báo cáo tài chính với hàng trăm biểu mẫu có sẵn giúp kế toán đáp ứng kịp thời yêu cầu của lãnh đạo ….

Nhận tư vấn thêm về phần mềm kế toán online MISA AMIS tại đây:


Loading

Đánh giá bài viết
[Tổng số: 10 Trung bình: 4.2]
Nguyễn Phương Thanh
Tác giả
Chuyên gia Tài chính - Kế Toán