Tổng hợp [90] câu hỏi trắc nghiệm kế toán quản trị có đáp án

02/06/2025
349

Kế toán quản trị là một trong những môn học cốt lõi đối với sinh viên khối ngành kinh tế – tài chính, đồng thời cũng là lĩnh vực mà nhiều nhân sự kế toán – kiểm toán cần nắm vững để phục vụ công tác phân tích và ra quyết định. Để hỗ trợ quá trình ôn tập và củng cố kiến thức, bài viết sau đây tổng hợp 90 câu hỏi trắc nghiệm kế toán quản trị có đáp án chi tiết, giúp bạn kiểm tra mức độ hiểu bài và luyện thi hiệu quả.

1. Tổng hợp 25 câu trắc nghiệm về thông tin kế toán quản trị

1. Kế toán quản trị cung cấp thông tin chủ yếu cho nhà quản trị trong việc:

A. Lập kế hoạch

B. Tổ chức thực hiện và kiểm tra đánh giá

C. Ra quyết định

D. Tất cả các câu trên đều đúng

2. Kế toán quản trị áp dụng chủ yếu ở các tổ chức nào dưới đây

A. Tổ chức với mục tiêu lợi nhuận

B. Các cơ quan quản lý chức năng

C. Các tổ chức nhân đạo

D. Tất cả các tổ chức trên

3. Nội dung báo cáo kế toán quản trị do: 

A. Bộ tài chính quy định

B. Chủ tịch HĐQT quy định

C. Nhà quản trị DN quy định

D. Nhân viên kế toán quản trị tự thiết kế

4. Phát biểu nào dưới đây đúng? 

A. Thông tin do kế toán quản trị cung cấp không bao gồm các khoản chi phí phát sinh ở bộ phận điều hành

B. Kỳ báo cáo của kế toán quản trị thường là một năm

C. Các DN có thể tự thiết kế hệ thống thông tin KTQT phù hợp với đặc điểm của đơn vị mình

D. Kế toán quản trị có chức năng chủ yếu là kiểm soát điều hành, tính giá thành sản phẩm, kiểm soát quản lý và báo cáo cho bên ngoài

5. Đối tượng sử dụng thông tin của KTQT chủ yếu là

A. Nhà quản trị các cấp của DN

B. Các cơ quan quản lý nhà nước

C. Cơ quan thuế

D. Tất cả các tổ chức trên

6. Thông tin kế toán quản trị phải

A. Tuân thủ quy định của các CMKT

B. Phù hợp với các nguyên tắc kế toán chung

C. Phù hợp với chế độ chính sách kế toán chung

D. Linh hoạt, kịp thời và hữu ích

7. Tính linh hoạt do thông tin của KTQT cũng cấp thể hiện ở

A. Đặc điểm thông tin

B. Phạm vi báo cáo

C. Mẫu báo cáo

D. Tất cả các trường hợp trên đều đúng

8. Kế toán quản trị cung cấp thông tin

A. Có ích cho công tác quản trị tài chính

B. Chỉ biểu hiện được bằng tiền

C. Toàn bộ doanh nghiệp

D. Từng bộ phận doanh nghiệp

9. Kế toán quản trị là

A. Kế toán chi tiết của kế toán tài chính để tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm

B. Một bộ phận của kế toán tài chính phục vụ cho quản trị doanh nghiệp

C. Một bộ phận kế toán độc lập với kế toán tài chính phục vụ cho quản trị doanh nghiệp

D. Kế toán tổng hợp của kế toán tài chính

10. KTQT và KTTC giống nhau ở chỗ:

A. Cùng sử dụng thông tin ban đầu của kế toán

B. Cùng cung cấp các thông tin về tình hình kinh tế tài chính của doanh nghiệp

C. Cùng thể hiện trách nhiệm của các cấp quản lý doanh nghiệp

D. Các câu trên đều đúng

11. Kế toán quản trị được xây dựng và chuẩn hoá

A. Trong chính sách kế toán chung của Nhà nước

B. Trong chính sách kế toán của từng ngành nghề

C. Theo nhu cầu kiểm soát của những người sở hữu vốn

D. Theo nhu cầu quản lý của nhà quản trị

12. Nhà quản trị yêu cầu thông tin của kế toán quản trị

A. Đảm bảo tính chính xác cao

B. Nhanh và tin cậy hơn là chính xác nhưng chậm

C. Chính xác và nhanh

D. Khách quan, chính xác vì phải có chứng từ chứng minh

13. Mục tiêu của kế toán quản trị là:

A. Cung cấp thông tin về tình hình tài chính, hiệu quả hoạt động và tình hình sử dụng vốn của
doanh nghiệp

B. Xử lý các dữ liệu kế toán để thực hiện chức năng phân tích, dự toán, kiểm tra và ra quyết định

C. Cung cấp các thông tin theo yêu cầu của đối tượng sử dụng bên ngoài doanh nghiệp

D. Cả 3 đều sai

14. KTQT và KTTC khác nhau ở phạm vi nào sau đây

A. Đối tượng cung cấp thông tin

B. Đặc điểm thông tin

C. Phạm vi báo cáo

D. Tất cả các ý trên

15. Thông tin ít chú trọng đến tính chính xác, có thông tin phi tiền tệ được cung cấp chủ yếu bởi

A. Kế toán tài chính

B. Kế toán quản trị

C. Hai câu trên đều đúng

D. Hai câu trên sai

16. Báo cáo KTQT thường được lập vào thời điểm

A. Kết thúc niên độ kế toán

B. Khi kết thúc quý

C. Khi cơ quan quản lý chức năng yêu cầu kiểm tra

D. Khi nhà quản trị cần thông tin thực hiện các chức năng quản lý

17. Thông tin kế toán quản trị phải đảm bảo

A. Tính đơn giản, ngắn gọn

B. Hỗ trợ đắc lực cho nhà quản trị trong môi trường kinh doanh mới

C. Cả 2 đều đúng

D. Cả 2 đều sai

18. Kế toán không chỉ dừng lại ở việc cung cấp thông tin chính xác mà đòi hỏi thông tin kế toán cung cấp phải

A. Linh hoạt

B. Kịp thời

C. Hữu ích

D. Tất cả các trường hợp trên đều đúng

19. Các tổ chức nào sau đây cần phải có kế toán quản trị?

A.Doanh nghiệp

B.Ngân hàng

C.Công ty bảo hiểm

D.Tất cả các tổ chức trên

20. Thông tin của KTQT:

A.Khách quan vì không ảnh hưởng bởi kế toán viên

B.Không khách quan vì có thông tin ước lượng, dự báo

C.Khách quan vì đều thẩm định được

D.Khách quan vì đều có chứng từ chứng minh

21. Nhà quản trị yêu cầu thông tin của KTQT:

A.Phải chính xác

B.Nhanh và tin cậy

C.Nhanh và chính xác

D.Cả a,b,c đều đúng

22. Nhận định nào sau đây là đúng?

A.Kế toán quản trị thì khác nhau ở các tổ chức khác nhau

B.KTQT thì giống nhau ở các tổ chức khác nhau

C.Thông tin kế toán quản trị phục vụ cho các cấp quản lý khác nhau đều giống nhau

D.Cả a,b,c đều sai

23. KTQT có thể áp dụng vào các ngành nào dưới đây:

A.Ngành sản xuất công nghiệp

B.Ngành xây dựng cơ bản

C.Ngành thương nghiệp, dịch vụ

D.Tất cả các ngành

24. Công việc nào sau đây không phải là của KTQT?

A.So sánh giá thành thực tế và giá thành định mức, tìm nguyên nhân

B.Lập kế hoạch kết quả kinh doanh trong các năm tiếp theo

C.Xác định hiệu quả kinh doanh từng cửa hàng

D.Lập báo cáo quyết toán thuế

25. Bộ phận kế toán cung cấp thông tin giúp cho các thành viên, các nhà quản lý ở trong một tổ chức ra các quyết định tốt hơn là:

A.Kế toán giá thành

B.Kế toán tài chính

C.Kế toán quản trị

D.Kế toán nội bộ

2. 20 câu trắc nghiệm kế toán quản trị về chi phí và giá

Câu 1: Chi phí sản phẩm bao gồm:

A. Chi phí mua hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp

B. Chi phí NVL trực tiếp và chi phí chế biến hoặc giá mua hàng hóa

C. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp

D. Biến phí sản xuất hoặc giá mua hàng hóa

Câu 2: Chi phí thời kỳ bao gồm:

A. Chi phí mua hàng và quản lý doanh nghiệp

B. Chi phí cấu tạo nên giá trị sản phẩm

C. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp

D. Chi phí sản xuất và chi phí quản lý doanh nghiệp

Câu 3: Chi phí thời kỳ là:

A. Chi phí phát sinh trong một thời kỳ và ảnh hưởng trực tiếp đến kết quả kinh doanh của kỳ đó

B. Chi phí phát sinh trong nhiều kỳ và ảnh hưởng đến kết quả kinh doanh của kỳ báo cáo

C. Chi phí gắn liền với việc sản xuất sản phẩm của một kỳ

D. Các câu trên đều sai

Câu 4: Muốn đánh giá đúng trách nhiệm người quản lý một bộ phận của DN:

A. Phải tính chi phí kiểm soát được và không kiểm soát cho bộ phận đó

B. Chỉ tính chi phí kiểm soát được của người quản lý một bộ phận đó

C. Chỉ tính chi phí không kiểm soát được

D. Chỉ tính chi phí xác định được khi chi tiêu

Câu 5: Những đặc điểm nào sau đây thể hiện chi phí trực tiếp?

A. Liên quan trực tiếp đến từng đối tượng chịu chi phí

B. Được tập hợp riêng theo từng đối tượng chịu chi phí

C. Phương pháp phân bổ ít làm sai lệch chi phí trong giá thành

D. Các câu trên đều đúng

Câu 6: Những đặc điểm nào sau đây thể hiện chi phí gián tiếp?

A. Liên quan đến nhiều đối tượng chịu chi phí

B. Không tập hợp riêng cho từng đối tượng được

C. Phương pháp phân bổ có thể làm sai lệch chi phí trong giá thành sản phẩm

D. Các câu trên đúng

Câu 7: Những đặc điểm nào sau đây thể hiện chi phí gián tiếp

A. Liên quan đến nhiều đối tượng chịu chi phí

B. Không tập hợp riêng cho từng đối tượng được

C. Phương pháp phân bổ có thể làm sai lệch chi phí trong giá thành sản phẩm

D. Các câu trên đúng

Câu 8: Trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo số dư đảm phí:

A. Biến phí bao gồm biến phí sản xuất, bán hàng và quản lý doanh nghiệp

B. Chênh lệch doanh thu và biến phí là số dư đảm phí là khoản bù đắp định phí và hình thành
lợi nhuận

C. Định phí sản xuất, bán hàng và quản lý doanh nghiệp tính hết trong kỳ, bất kể sản lượng tiêu thụ

D. Ba câu a, b và c đều đúng

Câu 9: Chi phí ban đầu là khoản chi phí bao gồm:

A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp và chi phí sản xuất chung

B. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp và chi phí nhân công trực tiếp

C. Chi phí nhân công trực tiếp và chi phí sản xuất chung

D. Các câu trên sai

Câu 10: Công dụng của việc phân loại chi phí thành chi phí kiểm soát được và không kiểm soát được là:

A. Cung cấp thông tin để người quản lý ra quyết định

B. Cung cấp thông tin để đánh giá thành quả của người quản lý

C. Hai câu trên đúng

D. Hai câu trên sai

Câu 11: Ở một mức khối lượng nhất định nếu biết tổng chi phí và tổng định phí thì biến phí đơn vị bằng:

A. (Tổng chi phí – tổng định phí)/khối lượng

B. (Tổng chi phí/khối lượng) – tổng định phí

C. (Tổng chi phí x khối lượng) – (tổng định phí/khối lượng)

D. (Định phí x khối lượng) – tổng chi phí

Câu 12: Xác định chi phí nào sau đây có thể là biến phí cấp bậc

A. Chi phí NVL trực tiếp

B. Chi phí NC trực tiếp

C. Chi phí bảo hiểm tài sản hàng năm

D. Lương thợ bảo trì, chi phí năng lượng

Câu 13: Nếu khối lượng SX tăng từ 800 lên 1000 SP thì:

A. Tổng chi phí sẽ tăng 20%

B. Tổng biến phí sẽ tăng 25%

C. Tổng biến phí sẽ tăng 20%

D. Chi phí hỗn hợp và biến phí sẽ tăng 25%

Câu 14: Chi phí chìm được giải thích là chi phí:

A. Đã phát sinh và lưu lại ở tất cả các PA kinh doanh

B. Đã phát sinh và được phân bổ cho các PA kinh doanh

C. Sẽ phát sinh và lưu lại ở tất cả các PA kinh doanh

D. Sẽ phát sinh và có sự khác biệt giữa các PA

Câu 15: Xác định nghiệp vụ nào dưới đây làm phát sinh chi phí ở doanh nghiệp

A. Thuế xuất khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp

B. Thuế giá trị gia tăng phải nộp theo phương pháp khấu trừ

C. Thuế giá trị gia tăng phải nộp theo phương pháp trực tiếp

D. Hao hụt vật tư, tài sản trong định mức dự trữ

Câu 16: Xác định những chi phí nào sau đây có thể là định phí tùy ý:

A. Chi phí khấu hao TSCĐ sản xuất

B. Chi phí quảng cáo hàng năm

C. Tiền thuê nhà xưởng và thuê máy móc thiết bị sản xuất

D. Tiền lương ban giám đốc công ty

Câu 17: Biến phí thể hiện trên báo cáo kết quả kinh doanh là:

A. Tổng biến phí hoạt động phát sinh trong kỳ

B. Tổng biến phí hoạt động tính cho số sản phẩm tiêu thụ trong kỳ

C. Tổng biến phí sản xuất trong kỳ tính cho số sản phẩm tiêu thụ

D. Các câu trên sai

Câu 18: Chi phí sản phẩm được giải thích là chi phí:

A. Thời kỳ phát sinh cùng thời kỳ kết chuyển vào chi phí trên báo cáo kết quả kinh doanh

B. Thời kỳ phát sinh trước thời kỳ kết chuyển vào chi phí trên báo cáo kết quả kinh doanh

C. Thời kỳ phát sinh sau thời kỳ kết chuyển vào chi phí trên báo cáo kết quả kinh doanh

D. Tất cả các câu trên đều chưa đầy đủ

Câu 19: Định phí thể hiện trên báo cáo kết quả kinh doanh theo dạng số dư đảm phí là:

A. Tổng định phí sản xuất và định phí ngoài sản xuất phát sinh trong kỳ

B. Định phí sản xuất phân bổ cho số sản phẩm tiêu thụ

C. Định phí sản xuất và ngoài sản xuất phân bổ cho sản phẩm tiêu thụ

D. Các câu trên sai

Câu 20: Báo cáo kết quản kinh doanh theo dạng số dư đảm phí giúp nhà quản trị dễ dàng nhận biết:

A. Mối quan hệ chi phí – Khối lượng – Lợi nhuận

B. Lợi nhuận trong kỳ

C. Trách nhiệm quản lý của nhà quản trị các cấp

D. Các đáp án trên đều sai

3. Câu hỏi trắc nghiệm về phân tích Chi phí- khối lượng – Lợi nhuận (CVP)

1. Số dư đảm phí bằng:

A.Doanh thu trừ biến phí

B.Doanh thu trừ định phí

C.Doanh thu trừ chi phí sản xuất chung

D.Doanh thu trừ tổng chi phí sản xuất

2. Tỷ lệ số dư đảm phí tăng nếu :

A.Tổng định phí tăng

B.Biến phí đơn vị tắng

C.Tỷ lệ của biến phí so với doanh thu tăng

D.Tỷ lệ của biến phí so với doanh thu giảm

3. Điểm hòa vốn mà mức mà tại đó:

A.Doanh thu bằng với biến phí

B.Doanh thu bằng với tổng chi phí

C.Doanh thu bằng với định phí

D.Số dư đảm phí bằng với biến phí

4. Số dư đảm phí thay đổi khi:

A.Đơn giá bán thay đổi

B.Biến phí đơn vị thay đổi

C.Đơn giá bán và biến phí đơn vị thay đổi

D.Cả 3 câu kia đều đúng

5. Windows là quán cà phê nổi tiếng ở TP.HCM. Giá bán bình quân một ly cà phê là 15.000 đồng và chi phí biến đổi trên mỗi ly là 3.630 đồng. Chi phí cố địnhbình quân mỗi tháng là 13.075.500 đồng. Mỗi tháng bình quân bán được 2.100 ly. Tính số dư an toàn?

A.3.250 ly

B.950 ly

C.1.150 ly

D.2.100 ly

6. Những hạn chế của mô hình phân tích chi phí khối lượng lợi nhuận là?

A.Giá trị đồng tiền không thay đổi

B.Chi phí được phân tích thành biến phí và định phí

C.Hỗ trợ ban giám đốc trong quá trình ra quyết định

D.Cả 2 câu a và b đều đúng

7. Công ty A kinh doanh một loại sản phẩm A với tổng định phí trong năm là 1,8 tỷ đồng, số dư đảm phí đơn vị sản phẩm là 255.000 đồng. Trong năm tới, công ty A dự tính thường cho nhân viên bán hàng 5.000 đồng/ sản phẩm nếu bán trên mức hòa vốn. Để đạt lợi nhuận trước thuế là 150 triệu đồng, công ty A cần bán:

A.7.200 sp

B.7.400 sp

C.7.600 sp

D.7.800 sp

8. Công ty L có tài liệu dự báo sản phẩm A như sau: đơn giá bán 1.000 đ/sp, biến phí đơn vị 800 đ/sp, tổng định phí sản xuất 800.000 đồng, tổng định phí bán hàng 400.000 đồng, tổng định phí quản lý doanh nghiệp 300.000 đồng, mụctiêu lợi nhuận sau chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp là 200.000 đồng, thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%.Độ lớn đòn bẩy kinh doanh của công ty L trong trường hợp này là:

A.3 lần

B.5 lần

C.7 lần

D.9 lần

9. Công ty K có tài liệu dự báo sản phẩm A như sau: đơn giá bán 1.000 đ/sp, biến phí đơn vị 800 đ/sp, tổng định phí sản xuất 800.000 đồng, tổng định phí bán hàng 400.000 đồng, tổng định phí quản lý doanh nghiệp 300.000 đồng, mụctiêu lợi nhuận sau chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp là 200.000 đồng, thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%. Doanh thu để công ty K đạt mục tiêu trên là:

A.9.150.000 đồng

B.8.900.000 đồng

C.8.750.000 đồng

D.8.5000.000 đồng

10.Trong năm N, Công ty Hòa Bình kinh doanh một loại sản phẩm F với tổng chi phí cố định là 460.000 ngàn đồng, tỷ lệ biến phí trên doanh thu là 60%. Năm N+1, giá bán và chi phí không đổi so với năm N. Công ty Hòa Bình phải đạt doanh thu bao nhiêu để có được lợi nhuận mong muốn trong năm N+1 là 260.000 ngàn đồng?

A.1.200.000 ngàn đồng.

B.1.000.000 ngàn đồng.

C.1.800.000 ngàn đồng.

D.2.000.000 ngàn đồng.

11. Tại một công ty kinh doanh nhiều sản phẩm, nếu chỉ thay đổi kết cấu hàng bán theo hướng giảm tỷ trọng của sản phẩm có tỷ lệ số dư đảm phí thấp, tăng tỷ trọng sản phẩm có tỷ lệ số dư đảm phí cao, sẽ dẫn đến kết quả:

A. Lợi nhuận của công ty giảm.

B. Số dư an toàn của công ty giảm.

C. Doanh thu hòa vốn của công ty giảm.

D. Mức độ rủi ro trong kinh doanh của công ty giảm

12. Công ty X kinh doanh sản phẩm A có tỷ lệ số dư đảm phí sản phẩm A là 40%. Nhà quản lý công ty ước tính rằng tăng thêm 5.000 ngàn đồng mỗi tháng cho quảng cáo, lợi nhuận sẽ tăng thêm 10.000 đồng mỗi tháng. Vậy doanh thu tăng thêm do chi phí quảng cáo tăng thêm là :

A.25.000 ngàn đồng

B.30.000 ngàn đồng

C.35.000 ngàn đồng

D.40.000 ngàn đồng

13. Các yếu tố khác không đổi thì doanh nghiệp đang có lợi nhuận, Nếu sản lượng tăng, doanh thu tăng thì:
A. Lợi nhuận giảm, đòn bẩy kinh doanh giảm.

B. Lợi nhuận giảm, đòn bẩy kinh doanh tăng.

C. Lợi nhuận tăng, đòn bẩy kinh doanh giảm.

D. Lợi nhuận tăng, đòn bẩy kinh doanh tăng.

14. Trong năm N, Công ty K lỗ 100.000 đồng và đòn bẩy hoạt động là -3. Nếu muốn giảm lỗ 60.000 đồng thì công ty phải tăng doanh thu:

A.60%.

B.180%.

C.100%

D.20%

15. Doanh nghiệp sản xuất trong tháng 15.000 sp với tổng biến phí là 150.000.000đ. Nếu tháng sau sản xuất 20.000sp thì tổng biến phí sẽ bằng:

A.150.000.000đ

B.200.000.000đ

C.250.000.000đ

D.Không có giá trị nào đúng

4. Câu hỏi trắc nghiệm kế toán quản trị về lập dự toán sản xuất kinh doanh

1. Lập dự toán là công việc:

A.Hoạch định

B.Đánh giá

C.Kiểm soát

D.Tất cả đều đúng

2. Lập dự toán là:

A.Hoạch định tương lai

B.Phân tích quá khứ

C.Kiểm soát hiện tại

D.Tất cả đều sai

3. Lập dự toán là trách nhiệm của:

A.Cấp cơ sở

B.Cấp trung gian

C.Cấp cao

D.Tất cả các cấp

4. Dự toán nào sau đây là dự toán tài chính:

A.Dự toán sản xuất

B.Dự toán doanh thu

C.Dự toán tiền

D.Dự toán báo cáo thu nhập

5. Dự toán nào là cơ sở để lập các dự toán trong hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp?

A.Dự toán tiền

B.Dự toán bán hàng(doanh thu)

C.Dự toán mua hàng

D.Dự toán sản xuất

6. Công ty có chính sách thanh toán là 70% doanh thu sẽ thu tiền ngày trong tháng bán hàng, 20% sẽ thu trong tháng tiếp theo, phần còn lại thu trong tháng tiếp theo nữa. Doanh thu của tháng 5 và tháng 6, lần lượt là:

A.200.000; 200.000

B.200.000; 300.000

C.200.000; 400.000

D.300.000; 200.000

7. Công ty đang lập dự toán sản xuất. Căn cư để lập dự toán này là:

A.Số lượng sản phẩm tiêu thụ

B.Số lượng sản phẩm tồn kho cuối kỳ

C.Số lượng sản phẩm tồn kho đầu kỳ

D.Cả 3 câu kia đều đúng

8. Công ty A dự kiến sản lượng tiêu thụ quý I/N là 1.500sp,trong đó tháng I là 300sp, tháng 2 là 500sp, tháng 3 là 700sp. Sản lượng tồn kho cuối tháng được ước tính bằng 20% như cầu tiêu thụ của tháng sau. Sản lượng cần sản xuất trong tháng 2 của quý I/N là:

A.460

B.280

C.540

D.340

9. Công Ty H đang lập dự toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp quý 2/N. Số lượng sản phẩm cần sản xuất tháng 4:10.000sp, tháng 5:12.500sp; tháng 6: 7.500sp. Định mức lượng NVL là 3kg/sp. Lượng NVL tồn kho đầu tháng 4/N: 9.450 kg, cuối tháng 4/N: 10.350kg. Lượng NVL cần mua trong tháng 4/N là:

A.32.100 kg

B.30.900 kg

C.32.400 kg

D.30.100 kg

10. Công ty đang lập dự toán chi phí nhân công trực tiếp. Căn cứ để lập dự toán này là:

A.Số lượng sản phẩm cần sản xuất

B.Định mức lượng thời gian sản xuất 1 sản phảam

C.Định mức giá nhân công trực tiếp

D.Cả 3 câu kia đều đúng

11. Dự toán báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh(dự toán thu nhập) được lập căn cứ vào chỉ tiêu nào trên các dự toán bộ phận:

A.Doanh thu và chi phí

B.Dòng thu và dòng chi

C.Cả hai câu đều đúng

D.Tất cả đều sai

12. Dự toán báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh( dự toán thu nhập) là:

A.Sản phẩm cuối cùng của dự toán hoạt động

B.Sản phẩm cuối cùng của dự toán tài chính

C.Điểm bắt đầu của dự toán tổng thể

D.Phụ thuộc vào việc thu tiền và chi tiền

13. Mỗi dự toán sau đây được sử dụng để lập dự toán báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh( dự toán thu nhập) ngoại trừ:

A.Dự toán bán hàng

B.Dự toán chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp

C.Dự toán chi tiêu vốn

D.Dự toán chi phí nhân công trực tiếp

14. Dự toán tiền được lập căn cứ vào chi tiêu nào trên các dự toán bộ phận:

A.Doanh thu và chi phí

B.Dòng thu và dòng chi

C.Cả hai câu đều đúng

D.Tất cả đều sai

15. Có tài liệu liên quan đến lập dự toán mua hàng tại công ty A như sau (đvt: 1.000 đồng):
– Số lượng hàng hóa dự kiến tiêu thụ : tháng 7 là 6.000sp; tháng 8 là 5.000sp; vàtháng 9 là 6.500sp
– Số lượng tồn kho cuối tháng này = 40% nhu cầu tiêu thụ của tháng sau- Đơn giá mua 1 sản phẩm dự kiến: 15
– Phương thức thanh toán với người bán như sau: 60% trả ngay trong tháng mua hàng, số còn lại trả trong tháng kế tiếp
– Số lượng hàng tồn kho đầu tháng 7 là: 2.400 sp
-Số lượng hàng tồn kho cuối tháng 9 dự kiến là: 2.100sp
– Số lượng hàng hóa cần mua của tháng 8 là:

A.5.000

B.5.600

C.6.000

D.6.500

5. 15 câu trắc nghiệm kế toán quản trị về các biến số chi phí

1. Công ty A báo cáo biến động giá nguyên vật liệu là tốt và biến động lượng nguyên vật liệu là không tốt. Dựa trên những biến động này, điều nào sau đây là đúng?

A.Lượng nguyên vật liệu thực tế sử dụng ít hơn lượng nguyên vật liệu định mức cho phép.

B.Lượng nguyên vật liệu sử dụng nhiều hơn lượng nguyên vật liệu đã mua trongkỳ.

C.Giá thực tế mua nguyên vật liệu nhỏ hơn giá định mức.

D.Cả hai câu (b) và (c) đều đúng.

2. Trong tháng 6, công ty B sản xuất được 4000 sản phẩm. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp định mức là 3,5kg x 6.000đ/kg = 21.000 đồng. Trong tháng, số nguyên vật liệu trực tiếp thực tế là 13.000 kg. Biến động do yếu tố số lượng nguyên vật liệu trực tiếp trong tháng 6 là:

A.-1.000.000 (tốt)

B.-1.000.000( xấu)

C.-6.000.000 (tốt)

D.-6.000.000( xấu)

3. Trong tháng 6, công ty D sản xuất được 4000 sản phẩm. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp định mức là 3,5kg x 6.000đ/kg = 21.000 đồng. Trong tháng, số nguyên vật liệu trực tiếp thực tế là 13.000 kg, giá mua thực tế là 6.500 đồng/kg. Tổng biến động chi phí nguyên vật liệu trực tiếp trong tháng 6 là: 

A.-1.000.000 (tốt)

B.-1.000.000( xấu)

C.-500.000 (tốt)

D.+500.000( xấu)

4. Công ty G sản xuất một sản phẩm, định mức nguyên vật liệu và nhân công trực tiếp của một sản phẩm như sau:

Lượng Giá
Nguyên vật liệu trực tiếp 7.2 kg 2.500đ/kg

Trong tháng, có các thông tin sau

-Mua 20.000kg nguyên vật liệu với giá 2.400 đ/kg.

– Tất cả nguyên vật liệu mua vào dùng để sản xuất 2.500 sản phẩm. Biến động về giá của chi phí nguyên vật liệu trực tiếp là (đvt: đồng)

A.Tăng 1.750.000

B.Tăng 2.160.000

C.Tăng 2.200.000

D.Giảm 2.000.000

5. Lượng nước ép trái cây nguyên chất cần thiết để sản xuất một chai Orange Juice có dung tích 1 lít là 100 ml. Ước tính có khoảng 10% lượng nước ép trái cây bị bay hơi trong quá trình sản xuất. Định mức nước ép trái cây để sản xuấtmột chai Orange Juice là:

 A.100ml.

B.110ml. 

C.111,11ml.

D.Không có câu trả lời chính xác.

6. Thời gian sản xuất cơ bản của một sản phẩm X là 24 giờ. Ước tính rằng khoảng 20% thời gian nghỉ ngơi hợp lý và 5% thời gian vô công cần được tính vào thời gian sản xuất sản phẩm. Nếu đơn giá tiền lương giờ là 10.000 đồng, chiphí nhân công của 1 sản phẩm X là:

A.192.000

B.240.000

C.288.000

D.300.000

7. Biến động về giá của chi phí nguyên vật liệu trực tiếp giảm khi: 

A.Giá nguyên vật liệu thực tế rẻ hơn 

B.Năng suất lao động tăng

C.Giá nguyên vật liệu thực tế đắt hơn

D.Năng suất lao động giảm

8. Biến động về lượng của chi phí nguyên vật liệu trực tiếp do các nguyên nhân sau đây, ngoại trừ:

A.Tình trạng máy móc sử dụng

B.Trình độ, tay nghề của công nhân

C.Quan hệ cung cầu nguyên vật liệu trên thị trường

D.Công tác quản lý sản xuất

9. Để phân tích biến động chi phí NVLTT, nhân công trực tiếp, biến phí sản xuất chung ta xác định chi phí định mức theo: 

A.Lượng sản phẩm sản xuất định mức.

B.Không cần tính lượng sản phẩm sản xuất vì nó không ảnh hưởng đến sự tiết kiệm hay lãng phí chi phí.

C.Lượng sản phẩm sản xuất thực tế vì lượng sản phẩm sản xuất không ảnh hưởng đến sự tiết kiệm hay lãng phí chi phí.

D.Cả 3 câu kia đều sai

10. Chi phí định mức:

A.Do các cơ quan nhà nước đặt ra

B.Là chi phí đơn vị được xác định trước mà các công ty sử dụng làm thước đo hiệu suất

C.Có thể được sử dụng bởi các công ty sản xuất nhưng các công ty dịch vụ hoặc phi lợi nhuận thì không

D.Cả ba câu trên đều đúng

11. Việc thiết lập các định mức

A.Do kế toán quản trị quyết định

B.Do ban giám đốc quyết định

C.Do người lao độg quyết định

D.Tốt nhất là đặt ở mức hiệu suất lý tưởng

12. Chi phí sản xuất định mức được xây dựng theo:

A.2 tiêu thức ( yếu tố)

B.3 tiêu thức ( yếu tố)

C.4 tiêu thức ( yếu tố)

D.5 tiêu thức ( yếu tố)

13. Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG?

A.Định mức còn gọi là tiêu chuẩn

B.Định mức giá nguyên vật liệu trực tiếp bao gồm cả khỏan chiết khấu

C.Định mức giá nguyên vật liệu trực tiếp không bao gồm cả khỏan hao hụt cho phép

 D.Tất cả đều không đúng

14. Biến động về giá của chi phí nguyên vật liệu trực tiếp là tốt( thuận lợi) khi:

A.Giá nguyên vật liệu trực tiếp rẻ hơn

B.Năng suất lao động tăng

C.Giá nguyên vật liệu trực tiếp đắt hơn

D.Năng suất lao động giảm

15. Biến động về lượng của chi phí nguyên vật liệu trực tiếp do các nguyên nhân sauđây, NGOẠI TRỪ:

A.Tình trạng máy móc thiết bị

B.Trình độ tay nghề của công nhân

C.Quan hệ cung cầu nguyên vật liệu trên thị trường

D.Công tác tổ chức sản xuất

Kết luận

MISA AMIS hy vọng bộ 90 câu hỏi trắc nghiệm kế toán quản trị trên đây sẽ là nguồn tài liệu hữu ích giúp bạn ôn luyện vững chắc, chuẩn bị tốt cho kỳ thi cũng như áp dụng hiệu quả trong thực tiễn công việc.

Việc luyện tập thường xuyên với các câu hỏi trắc nghiệm không chỉ giúp củng cố kiến thức lý thuyết mà còn nâng cao khả năng vận dụng trong công việc thực tiễn. Đối với doanh nghiệp, bên cạnh việc đào tạo nội bộ, nên cân nhắc áp dụng giải pháp công nghệ như phần mềm kế toán online MISA AMIS nhằm nâng cao hiệu quả quản lý tài chính. Phần mềm này hỗ trợ:

  • Tự động hạch toán các nghiệp vụ kế toán phát sinh, giúp giảm thiểu sai sót thủ công.
  • Lập và theo dõi báo cáo quản trị chi tiết về chi phí, doanh thu, lợi nhuận theo từng phòng ban, dự án.
  • Kết nối dữ liệu kế toán – bán hàng – nhân sự, giúp nhà quản lý nắm bắt tình hình tài chính tổng thể.
  • Truy cập và xử lý dữ liệu mọi lúc, mọi nơi, phù hợp với mô hình làm việc linh hoạt.
  • Đáp ứng đầy đủ các chuẩn mực kế toán Việt Nam, tích hợp sẵn mẫu biểu theo quy định pháp luật.


Loading

Đánh giá bài viết
[Tổng số: 0 Trung bình: 0]
Nguyễn Phương Thanh
Tác giả
Chuyên gia Tài chính - Kế Toán